SGK Toán 6 - Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số

  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số trang 1
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số trang 2
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số trang 3
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số trang 4
Điền số thích hợp vào ô vuông để có hai phân số bằng nhau. Sau đó, viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ỏ' hai hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được câu hỏi nêu trên.
. A.
3 _ 5 ”
15
□ -
M.
8 _ 13 -
□
39
G.
-9
12
_□
36
-7
-28
7
21
5
□
T.
8
- □
s.
15 -
□
0.
7~
28
Y.
-5
□
I.
□ _
-22
c.
3
 36
9
63
11
121
u
84
11
44
1
16
6
18
E.
—
=	
K.
N.
25
□
4
J
u
“54
7
20	7	20
18
-27
24
25	-2
45
25	32
7
20	18	-27
25
-35
18
100 18
64
-2	24'
§3. Tính chất co bản của phân số
Tại sao có thể viết một phân số bất kì
có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương ?
Nhận xét
z 1 2 v 4 	, .
Ta có — = — vì 1.4 = 2.2 (định nghía hai phân số bằng nhau).
Giải thích vì sao
• Ta có nhân xét:
—4
8
_Ị_ -2 ;
5.	-1
2
•10
Điền số thích hợp vào ô vuông :
Tính chất cơ bản của phân số
Nêỉi ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một sô nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân sô' đã cho.
a a. in	,
— = 	 với me / và m Từ tính chất cơ bản của phân số, ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1.
 0.
b b . m
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân sô bằng phân số đã cho.
â H * n
' = 7~ với n e ƯCÍa, b).
b b: n
Ví dụ.
-4 = (-4) .(-1)^4 -7	(—7).(—1)	7'
(a, b e z, b < 0).
11
khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là sô'hữu tỉ.
Bài tạp
11. Điền số thích hợp vào ô vuông :
12.
2	—4
Điền số thích hợp vào ô vuông :
.4
4	□	4	□ ;
l=n=n=n=z* 10
13.
14.
a)
C3
6 □ ;
b)W
.4
c)
-15=D. 25	□ ;
: 5
„4 28
'LP
•H
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ : a) 15 phút ;	b) 30 phút ;	c) 45 phút ;
d) 20 phút ;	e) 40 phút ;	g) 10 phút ;
Đố: Ông đang khuyên cháu điều gì ?
h) 5 phút.