Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Staying Healthy

  • Unit 10: Staying Healthy trang 1
  • Unit 10: Staying Healthy trang 2
  • Unit 10: Staying Healthy trang 3
  • Unit 10: Staying Healthy trang 4
  • Unit 10: Staying Healthy trang 5
  • Unit 10: Staying Healthy trang 6
  • Unit 10: Staying Healthy trang 7
  • Unit 10: Staying Healthy trang 8
<0®
STAYING HEALTHY
(Giữ gìn khoẻ mạnh)
A. HOW DO YOU FEEL? (Bạn cảm thấy thế nào?)
I. VOCABULARY
Feel
[fid]
(V)	:
cảm thấy
Hungry
[‘hAggri]
(adj.) :
đói
Thirsty
[‘63:stl]
(adj.) :
khát
Full
[full
(adj.) :
no, đầy
Hot
[hDt]
(adj.)
Cold
[kauld]
(adj.)
Tired
[‘taiad]
(adj.)
Would like
[wad laik]
(v)
I’d like ...
[‘aidlaik]
(v)
Juice
[d3u:s]
(n)
Orange juice [‘DrinỢỉ djurs]
(n)
Noodle
[‘nu:dl]
(n)
Drink
[driqk]
(n)
Food
[fudj
(n)
Bowl
[haul]
(n)
a bowl of noodles
Glass
[gla:s]
(n)
Matter
[‘maeta(r)]
(n)
What’s the matter (with you)?
What would
you like?
Sense
[sens]
(n)
Downtown
[‘dauntaun]
(adv.)
Wind
[wind]
(n)
Traffic
[‘traefik]
(n)
Smell
[smel]
(v)
Taste
[teist]
(v)
' nóng lạnh mệt
want : muốn tôi muốn ... nước cốt nước cam vắt mì
thức uống
thức ăn, lương thực
cái tô
một tô mì cái li vấn để
Bạn làm sao vậy?
Bạn dùng (muốn) gì? giác quan
(đến) khu trung tâm, khu buôn
bán của thành phố
gió
xe cộ, sự lưu thông ngửi; (n) mùi nếm
II. GRAMMAR
WOULD LIKE
1. Would like + N or Infinitive (muôn): dùng để nói những gì chúng ta
muôn cách lịch sự. Would like = e.g.: I’d like a coloured pencil.
He’d like a glass of milk. Yd like to watch the film.
Dạng rút gọn\
I’d like	[‘aid laik]
want.
(Tôi muốn một cây viết chì màu.)
(.Anh ấy muốn một li sữa.)
(Tôi muốn xem phim.)
We’d like [‘wi:d laik]
You’d like	[‘ju:d laik
They’d like [Seid laik]
He’d like [‘hi:d laik]	•
She’d like [fi:d laik]
2. "... would you Iike...?”:được dùng :
hỏi ai muôn điều gì cách lịch sự. e.g.: What would you like? {Ong dùng chi?}
* What would you like? = What do you want?
diễn tả lời mời cách lịch sự.
e.g.: Would you like a cup of tea? {Mời anh dùng tách trà.}
Would you like to go with US? {Mời anh đi với chúng tôi.}
* Câu trả lởi của lời mời'.
e.g.: Would you like some coffee? {Bạn uống cà phê nhé?)
Yes, please. {Vàng. Xin vui lòng.)
No, thank you. I’m not thirsty.
{Không, cám ơn bạn. Tôi không khát.)
— No. I’d like a glass of water.
{Không. Tôi muốn một li nước.)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
Listen and repeat.
How do you feel?
I am hungry.	-	Tôi	đói.
I am thirsty.	—	Tôi	khát.
We are full.	—	Chủng tôi no.
I am hot.	-	Tôi	nóng.
I am cold.	—	Tôi	lạnh.
I am tired.	-	Tôi	mệt.
Work with a partner. Describe the people in the pictures. {Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)
How does he feel?	-	He feels hungry.
How does she feel?	-	She feels thirsty.
How do they feel?	—	They feel full.
How does he feel?	-	He feels hot.
Hoe does she feel?	-	She feels cold.
How does he feel?	-	He feels tired.
Listen and repeat. What would you like? {Lắng nghe và lặp lại. Bạn muốn gì?)
Nam : Lan, bạn cảm thấy thế nào?
Lan : Tôi nóng và (tôi) khát nước.
Nam : Bạn dùng chi?
88 - HT Tiếng Anh 6
Lan : Tôi uống (muốn) nước cam. Còn bạn?
Nam : Tôi đói. Tôi ăn (muốn) mì. Còn bạn thế nào, Ba? Bạn ăn (dùng) mì nhé?
Ba : Không. Tôi mệt. Tôi muốn ngồi (nghỉ).
Nam : Lan, bạn ăn mì nhé?
Lan : Không. Tôi no. Nhưng tôi khát nước. Tôi muốn uống nước.
Ask and answer about Nam, Lan and Ba. (Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)
How does Lan feel?	- She feels hot and thirsty.
What would she like?	- She’d like orange juice.
How does Nam feel?	- He feels hungry.
What would he like?	- He’d like noodles.
How does Ba feel?	- He feels tired.
What would he like?	- He’d like to sit down.
Listen and match the names with the right pictures. (Lắng nghe và ghép tên đúng với hình.)
What would Ba like?	- He’d like a bowl of noodles.
What would Huong like?	- She’d like a glass of water.
How does Nhan feel?	- He	feels	hot
How does Phuong feel?	- She feels cold.
How does he feel?	- He	feels	tired.
How does he feel?	- He	feels	full.
Listen and repeat. Then practise with a partner.
Nhân	:	Dung, bạn	làm sao	vậy?
Dung	:	Tôi lạnh.
Nhân	:	Bạn muốn gì?
Dung	:	Tôi muốn	một	thức	uống nóng.
Now, use these words and make a new dialogue with a partner.
(Bây giờ hãy dùng những từ này thực hiện một bài đối thoại mới với một bạn cùng học.)
a. Tân :
What’s the matter, Tuan?
Tuấn :
I’m hot.
Tân :
What do you want?
Tuấn :
I want a cold drink.
b. Mai :
What’s the matter, Hoa?
Hoa :
I’m hungry.
Mai :
What do you want?
Hoa :
I want a bowl of noodles.
c. Nhan :
What’s the matter with you, Ba?
Ba :
I’m thirsty.
Nhan :
What do you want?
Ba :
I want a drink.
B. FOOD AND DRINK (Thức ăn và thức uống)
I. VOCABULARY
Fruit
[fru:t]
(n)
trái cây
Apple
[‘sepl]
(n)
táo
Banana
[bs’nams]
(n)
chuối
Meat
[mi:t]
(n)
thịt
Beef
[bi:f]
(n)
thịt bò
Menu
[’menju:]
(n)
thực đơn
Chicken
[‘tfikn]
(n)
gà, thịt gà
Fish
[fij]
(n)
cá
Rice
[rais]
(n)
cơm, gạo
Orange
[‘Drindj]
(n)
cam
Bread
[bred]
(n)
bánh mì
Water
[wo:t9 (r)]
(n)
nước
Milk
[milk]
(n)
sữa
Vegetables
[‘vedsteblz]
(n)
rau cải
II. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
Listen and repeat.
Now practise with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)
a. - What would you like?
I’d like an apple. What would you like?
I’d like some milk.
Bạn dùng chi'?
Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì?
Tôi muốn sữa.
- What would you like?	- I’d like an orange.
- What would you like?	- I’d like a glass of fresh water.
Listen and repeat. Then practise in pairs. {Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành từng đôi.)
Phương : Món gỉ cho bữa ăn trưa vậy?
Thu : Có thịt và cơm.
Phương : Có mì không?
Thu : Không. Không có mì.
Phương : Có trái cây không?
Thu : Có. Có vài trái cây. Có cam và chuối.
Phương : Có gì uống không?
Thu : Có nước.
Phương : Có sữa không?
Thu : Không. Không có tí sữa nào.
Ask and answer.
Is there any meat?	- Yes. There is some chicken.
Is there any milk?	- No, there isn’t any milk.
Are there any bananas?	- Yes, there are some bananas.
Is there any fruit?	- Yes, there is some fruit.
Are there any oranges?	- No, there aren’t any oranges.
Are there any vegetables?	- Yes, there are some vegetables.
Are there any noodles?	- Yes, there are some noodles.
Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.
Tôi đói bụng. Tôi muốn cơm với thịt gà. Bạn muốn gì?
Tôi không đói, nhưng tôi khát nước. Tôi muốn nước cam vắt.
Listen. Match the names of the people with what they would like.
{Lắng nghe và ghép tên của người với những gì họ muốn.)
Tuan would like some meat and some orange juice.
Nhan would like some fish, some vegetables and some rice.
Huong would like some chicken, some rice, some vegetables and some orange juice.
Mai would like some fish, some rice and some vegetables.
c. MY FAVORITE FOOD (Món ăn ưa thích của tôi)
I. VOCABULARY
Carrot
[‘kserst]
(n) :
cà-rốt, củ cải đỏ
Tomato
[ta’ma:t8ơ]
(n) :
cà chua
Lettuce
[‘letis]
(n) :
rau diếp
Potato
[pa’teiteu]
(n) :
khoai (tây)
Bean
[bi:n]
(n) :
đậu (hạt nhỏ)
Pea
[pi:]
(n) :
đậu (hạt to)
Cabbage
[‘kasbidsl
(n) :
bắp cải
Onion
[‘Amen]
(n) :
củ hành
Cold drink
[‘ksuld ‘drirjk]
(n) :
thức uống lạnh
Lemonade
[‘lemaneid]
(n) :
nước chanh
Tea
[ti:]
(n) :
trà
Iced tea
[‘aist ‘ti:]
(n) :
trà đá
Coffee
[‘kDfi]
(n) :
cà phê
White coffee
[‘wait ‘kDfi]
(n) : ■
cà phê sữa
Black coffee
[‘blaek ‘kDfi]
(n) :
cà phê đen
Iced coffee
[‘aist ‘kDft]
(n) :
cà phê đá
Apple juice
[‘sepl d3u:s]
(n) :
nước táo
Soda
[‘ssuds]
(n) :
sô-đa
VIETNAMESE TRANSLATION -
PRACTICE
Listen and repeat. Then practise with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)
Những cái này là gi?
Chúng là hạt đậu.
Những cái kia là gì?
Chúng là củ cải đỏ (cà rốt).
Listen and repeat. Then practise with a partner.
Nhân: Mai, thức ăn ưa thích của bạn là gì?
Mai : Tôi thích cá.
Nhân: Bạn thích rau (cải) không?
Mai : Vâng, tôi thích.
Nhân: Bạn thích cà rốt không?
Mai : Không, tôi không thích. Tôi thích đậu hạt to và đậu hạt nhỏ.
Listen and repeat.
Practise in pairs. (Thực hành từng đôi.)
Bạn thích thức uống lạnh không?
Vâng, (tôi thích.)
Bạn thích (thức uống) gì?
Tôi thích trà đá. Nó là thức uống ưa thích của tôi.