Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 3: At Home

  • Unit 3: At Home trang 1
  • Unit 3: At Home trang 2
  • Unit 3: At Home trang 3
  • Unit 3: At Home trang 4
  • Unit 3: At Home trang 5
  • Unit 3: At Home trang 6
  • Unit 3: At Home trang 7
  • Unit 3: At Home trang 8
  • Unit 3: At Home trang 9
AT HOME
(Ở nhà)
A. MY HOUSE (Nhà tôi) I. VOCABULARY (Từ vựng)
living room
E’livir) ru:m]
(n)
phòng khách
couch
[kautfl
(n)
trường kỉ
sofa
[‘saufa]
(n)
trường kỉ
armchair
[’a:mựea(r)]
(n)
ghế bành
table
[’teibl]
(n)
bàn
chair
[tjes (r)]
(n)	:
ghế đai /dựa
lamp
[laemp]
(n)	:
đèn
shelf
Qelf]
(n)	:
cái kệ
bookshelf
[’bukjelf]
(n)	:
kệ sách
telephone/phone
[‘teli(f9ơn)]
(n)	:
điện thoại
television
[’telivisn]
(n)	:
T.v. [ti’vi]: máy thu hình, ti-vi
stereo
[‘sterisu]
(n)	:
máy âm thanh nổi
stool
[stu:l]
(n)	:
ghế đẩu (đôn)
game
[geim]
(n)	:
trò chơi
who
[hu:]
(q.w.):
ai
father
[’fa:09 (r)]
(n)	:
cha, ba
mother
[’mAỗ9(r)]
(n)	:
mẹ, má
brother
[’brAÕs (r)]
(n)	:
anh, em trai
younger brother
[‘jAnga‘brA09(r)]
(n)	:
em trai
sister
[’slst9(lj]
(n)	:
chị, em gái
younger sister
[‘jArjgg’sistg (r)]
(n)	:
em gái
people
[’pi:pl]
(n)
người, người ta
how many
[’hau mem]
(q.w.):
bao nhiêu, mấy
family
[’fsemeli]
(n)	:
gia đình
too
[tu:]
(adv.):
cũng vậy
II. GRAMMAR
A. 1. DẠNG SỐ NHIỀU CỦA DANH TỪ {Plural Forms of Nouns).
Thông thường chúng ta thêm “-S” vào sau danh từ sô' ít. e.g.: a pen => pens; a table => tables, ...
Danh từ số ít tận cùng bằng “-Y”:
trước “-Y” là một nguyên âm (a, e, i, 0, u), chúng ta thêm “-S”. e.g.: a key => keys; a play => plays, ...
trước “-Y” là một phụ âm, chúng ta đổi “-Y” thành “-Ĩ”, rồi thềm “-ES”. e.g.: a city => cities; a family => families, ...
Danh từ số ít tận cùng bằng “-F” hay “-FE”: chúng ta thay “-F” hay “-FE” bằng “-VES”.
e.g.: a knife => kniues; a shelf => shelves, ...
Ngoại lệ: Những từ sau ở số nhiều chỉ được thêm “-S”: ROOF (mái nhà)-, PROOF {chứng cớ), CHIEF {người chỉ huy) HANDKERCHIEF {khăn tay), SAFE {két ỉ tủ sắt), BELIEF {niềm tin), CHEF {bếp trưởng), ...
Danh từ số ít tận cùng bằng “-O”:
trước “-O” là một nguyên âm: chúng ta thêm “-S”.
g.: bamboo => bamboos {cây tre)-,
folio => folios {trang sách),...
trước “-O” là' một phụ âm: chúng ta thêm “-ES”: e.g.: potato => potatoes {khoai tây)-,
tomato => tomatoes {cà chua).
Ngoại lệ: Những từ sau đây chỉ được thêm “-S”: PIANO {dương cầm), PHOTO {ảnh chụp), DYNAMO {máy phát điện), SOLO {độc xướng, một mình), AUTO (xe hơi), KILO {kí lô), GROTTO {hang), MOTTO {khẩu hiệu),...
Danh từ số ít tận cùng bằng “-S”, “-X”, “-CH”, “-SH” và “-Z”, chúng ta thêm “-ES”, và “-ES” này được đọc là /iz/.
e.g.: class => classes; box => boxes;
watch => watches; dish => dishes, quiz; => quizzes,...
Danh từ dạng sổ ít nhưng nghĩa số nhiều như: PEOPLE {dân chúng, người ta), POLICE {cảnh sát), CATTLE {gia súc), CLERGY {hàng giáo phẩm), PUBLIC {quần chúng),...
e.g.: The police are in the yard. (Cảnh sát ở trong sân.)
Dạng số nhiều bất quy tắc (Irregular plural forms).
Số ít
Sô' nhiều
Nghĩa
man
[msen]
men
[men]
đàn ông
woman
[‘woman]
women
[‘wimin]
đàn bà
child
[tfaild]
children
[’tfildren]
trẻ con, con
foot
[fat]
fee.t
[fi:t]
bàn chân
tooth
[tu:e]
teeth
[ti:e]
răng
goose
[gu:s]
geese
[gi:s]
con ngỗng
ox
[Dks]
oxen
[‘Dksn]
con bò đực
mouse
[maus]
mice
[mais]
con chuột
louse
[laus]
lice
[lais]
con chí
Cách phát âm chữ “-S” tận cùng (The pronunciation of the final “-S”). Có BA cách phát ăm chữ “-S” tận cùng. Chữ “-S” được đọc là:
/-s/: khi theo sau âm /p, t, k, f, e/.
e.g.: books /bơks/; maps /mseps/; cats /ksets/,...
/-iz/: khi theo sau âm /s, z, J, ự, 03, 3/.
e.g.: classes /kla:siz/, rises /raiziz/, watches /wDtf-Zz/,...
/-z/: khi theo sau tất cả những âm phụ âm còn lại và âm nguyên âm.
e.g.: pens /penz/, tables /‘teibhr/, rulers /’ru: laz/,...
B. WHO...? (ai): câu hỏi với “ WHO ...?” được dùng yêu cầu xác định một người, e.g.: Who’s/is this? {Đây /Người này là ai?)
Who’s/is in the room? {Ai ở trong phòng?)
Câu trả lời của : “Who’s/is this/that?” là: r*It is + ... (name: tên).’ e.g.: - Who’s this? {Đây là ai?)
- It’s Nam. {Đó là Nam.)
“THERE + BE + ...” (có): được dùng chỉ sự hiện diện (the presence), hoặc sự hiện hữu (the existence).
“There’s/is + a(n) + N + ...” (Có một...): chỉ sự hiện diện hay hiện hữu của một người, một vật hay một sự vật.
e.g.: There’s a board in the classroom.
{Có một tấm bảng trong phòng học.)
There’s a telephone in the room.
(Có một điện thoại trong phòng.)
“There are + Ns + ...” (Có nhiều...): chỉ sự hiện diện hay hiện hữu của nhiều người, nhiều vật hay nhiều sự vật.
e.g.: There are twenty tables and benches in the class.
(Có hai mươi cái bàn và băng trong lớp.)
There are pupils in the room.
(Có nhiều học sinh trong phòng.)
Thể nghi vấn (Question form).
(Từ hỏi) + Be + there + [a(n)l + N(s) + ...? e.g.: Is there a television in the living room?
(Có một tivi trong phòng khách không?)
Are there books on the table?
(Có nhiều sách trên bàn không?)
What’s there in the box? (Có cái gì trong hộp?)
Câu trả lời ngắn (Short answers):
- Yes, there is. /No, there isn’t.
— Yes, there are./No, there aren’t.
Thể phủ định (Negative form).
Ịrhere + be + NOT + N(s) + ,L|
g.: There is not a couch in the living room.
{.Không có một ghế trường kỷ trong phòng khách.)
There are not new pupils in my class.
(Không có nhiều học sinh mới trong lớp tôi.)
D. “HOW MANY + Ns + are there + được dùng hỏi số lượng sự
hiện diện hay hiện hữu của sự vật đếm được. e.g.: How many pupils are there in your class?
{Trong lởp bạn có bao nhiêu học sinh?)
How many boys are there in this class?
{Trong lớp này có bao nhiêu nam sinh?)
III. VIETNAMESE TRANSLATION {Bài dịch tiếng Việt) - PRACTICE (Thực hành)
1. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại.)
That’s my house.	- Kia là nhà tôi.
This is the living room. - Đây là phòng khách.
This is...	-Đây là...
a couch	- trường kỉ.
an armchair.	- ghế bành.
a table.	- cái bàn
a lamp.	- cái đèn.
a bookshelf.	- kệ sách.
a telephone.	- điện thoại.
a television.	- máy truyền hình.
a stereo.	- máy âm thanh nổi.
Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học).
What is this?	- It’s a table. - Đây là cái gì? - Đó là cái bàn.
What is that?	- It’s a window. - Kia là cái gì? - Đó là cửa sổ.
What are these?	- Những cái này là gì?
They’re chairs.	- Đó là những cái ghế đai (dựa).
What are those?	- Những cái kia là gì?
They’re armchairs.	- Đó là những cái ghế bành.
Listen and repeat then prctice. (Láng nghe và lặp lại sau đó thực hành).
- Hi, I’m Ba.	Chào. Tôi là Ba.
- I’m twelve years old.	Tôi 12 tuổi.
— I’m a student.	Tôi là học sinh.
- This is my father. - His name’s Ha.
Đây là cha tôi.
Tên của ông ấy là Hà.
Thirty
[‘03:ti]
(adj.)
30
Forty
[*fo:ti]
(adj.)
40
Fifty
[’fifti]
tadj.)
50
Sixty
[’siksti]
(adj.)
60
Seventy
[‘sevnti]
(adj.)
70
Eighty
[’eitl]
(adj.)
80
Ninety
[‘nainti]
(adj.)
90
A/One hundred
[e/wAn ‘hundred]
(adj.)
100
B. NUMBERS (21 - 100)
He’s a teacher.
- This is my mother.
Her name’s Nga.
She’s a teacher, too.
- This is my sister.
She’s fifteen.
She’s a student.
I’m her brother.
- How many people are there
in your family, Ba?
There are four people in my family.
Answer the questions (Trả lời câu hỏi).
- What’s her name?.
- What’s his name?
- Who’s that?
How old is he?
- Who’s this?
How old is she?
Ông ấy là giáo viên.
Đây là mẹ tôi.
Tên của bà ấy là Nga.
Bà ấy cũng là giáo viên.
Đây là chị tôi.
Chị ấy 15 tuổi.
Chị ấy là học sinh.
Tôi là em trai của chị ấy.
Có bao nhiêu người trong gia đình của bạn, Ba?
Có bốn người trong gia đình tôi.
Her name’s Nga.
His name’s Ha.
It’s Ba.
He’s twelve (years old).
It’s Lan.
She’s fifteen.
e. How many people are there in the family? - There are four.
5. Answer the questions (Trả lời câu hỏi.)
What is your name?	- My name’s...
How old are you?	- I’m twelve years old.
How many people are there in your family? - There are five.
I. VOCABULARY
A/One thousand
[a/wAn ‘eauzand]
(adj.) :	1,000 (một ngàn)
A million
[8 ‘milian]
(adj.) :	1,000 000 (một triệu)
Count
[kaơnt]
(v)
: đếm
Item
[‘aitm]
(n)
: món hàng, đồ đạc
twenty - one
twenty - two
twenty - three
twenty - four
twenty - five
twenty - six
twenty - seven
twenty - eight
twenty - nine
thirty
2. Practice. {Thực hành).
40 forty
50 fifty
60 sixty
70 seventy
80 eighty
90 ninety
100 a/one hundred
108 one hundred (and) eight 145 one hundred (and) forty - five 1,000 a/one thousand
1. Listen and repeat the numbers {Lăng nghe và lặp lại số).
Count the items in the classroom. {Đém những đồ đạc trong phòng học.}
one door; one clock; one board; ...
Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại).
How many doors are there?	Có bao nhiêu cửa ra vào?
There is one.	Có một cái.
How many windows are there? Có bao nhiêu cửa sổ?
There are two.	Có hai cái.
Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học).
How many ... (chairs/tables/...) are there?
There is/are ... one/two chair(s) ...
Practice {Thực hành}.
I. VOCABULARY
Count the items in the living room {Đếm những đồ vật trong phòng khách}. one couch; four people; one television; two armchairs; ...
c. FAMILIES {Gia đình)
Family
[Taemali]
(n)
gia đình
engineer
[end3i’nia (r)]
(n)
kĩ sư
yard
□a:d]
(n)
sân
doctor
[‘dDkts (r)]
(n)
bác sĩ
nurse
[‘n3:s]
(n)
y tá, cô nuôi dạy trẻ
talk about
[to:k about]
(v)
nói về
II. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
Listen and repeat. Then answer the questions. {Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Đây là gia đình tôi. Chúng tôi ở trong phòng khách. Trong gia đình tôi có bôn người: cha tôi, mẹ tôi, anh tôi và tôi. Đây là cha tôi. Ông ấy 40 tuổi. Ong ấy là kĩ sư. Đây là mẹ tôi. Bà ấy 35 tuổi. Bà ấy là giáo viên. Em trai tôi 8 tuổi. Cậu ấy là học sinh.
There are four people in her family.
Her father is forty (years old).
He is an engineer.
Her mother is thirty - five.
She is a teacher.
He is eight.
He is a student.
They are in their living room.
Practise with a partner. {Thực hành với bạn cùng học.)
Talk about Song’s family. {Nói về gia đình của Song.)
This is Song’s family. There are four people in his family. His father, Mr Kiên, is a doctor. He’s forty - two years old. This is his mother, Ms Oanh. She’s thirty - nine years old. She’s a nurse. And this is his sister Lan. She’s fifteen years old. She’s a student. This is Song. He’s twelve years old. He’s a student, too.
GRAMMAR PRACTICE (Thực hành văn phạm)
Write in your exercise book {Viết vào sách bài tập của em).
TO BE
- I’m Nga. ỉ’m a student. My mother and father are teachers. My brother’s a student. There are four people in my family.
TOBE
— I’m Ba. This is Nga. She’s my friend. We are in the yard. My mother and father are in the house.
TOBE
How old are you? — I’m twelve.
How old is she? — She’s eleven.
Is he eleven? — No, he isn’t.
Are they twelve? - No, they aren’t.
IMPERATIVES (Commands) (Câu mệnh lệnh)
Come in.	b. Sit down.	c. Open your book
Close your book	e. Stand up.
HOW MANY ...? (Bao nhiêu ...?)
How many	desks are there?	-	There is one.
How many	books are there?	-	There are six.
How many	students are there?	-	There are two.
How many	teachers are there?	-	There is one.
QUESTION - WORDS (Từ hỏi).
What is your name?	- My name’s Nam.
Where do you live?	- I live in Hanoi,
Who’s that?	- It’s my brother.
What does he do?	- He’s a student.
NUMBERS
1 one, 5 five, 8 eight, 10 ten, 20 twenty, 30 thirty, 50 fifty, 70 seventy, 90 ninety, 100 one/a hundred.
four 4, seven 7, nine 9, eleven 11, fifteen 15, twenty - five 25, sixty 60, seventy - five 75, eighty 80.
GREETINGS
- Thanh
Hello.
- Chi
Hi.
- Thanh
How are you?
- Chi
I’m fine, thank you. How are you?
- Thanh
Fine, thanks.
THIS - THAT
- Ba
What is that? Is it a desk?
- Thu
Yes, it is.
- Ba
What is this? Is it a desk?
- Thu
No, it isn’t. It is a table.