Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 12: Sports and Pastimes

  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 1
  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 2
  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 3
  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 4
  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 5
  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 6
  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 7
  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 8
  • Unit 12: Sports and Pastimes trang 9
SPORTS AND PASTIMES
I. VOCABULARY
(Thể thao và trò chơi)
A.WHAT ARE YOU DOING? (Bạn đang làm gì?)
Pastime
[’pa:staim]
(n)
trò chơi
Swim
[swim]
(v)
bơi, lội
Badminton
[‘baedmintn]
(n)
cầu lông, vũ cầu
Rope
[reap]
(n)
dây thừng
Skip
[skip]
(v)
bỏ qua, nhảy qua
Skip rope
(v)
nhảy dây
Aerobics
[ee’reabiks]
(v)
thể dục nhịp điệu
Jog
[d3Dg]
(v)
chạy đểu, chạy bộ
Table tennis
[‘teibl terns]
(n) .
bóng bàn
Pingpong
[‘piopDo]
(n)
bóng bàn
Sporting activity [‘spo:tii] sek’tiveti]
(n)
hoạt động thể thao
GRAMMAR
GO và PLAY thường được dùng chỉ hoạt động thể thao.
PLAY : dùng với môn thể thao,
g.: play football/tennis/volleyball...
{chơi bóng đớ/quần vợt/bóng chuyển...)
GO : với môn thể thao cấu tạo từ “động từ + ing”.
g.: go swimming / fishing ỉjogging...
{đi bơi/câu cớ/chạy bộ...)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
Listen and read
He’s swimming.	- Anh ấy đang bơi.
They are playing badminton.	- Họ đang chơi cầu lông.
They are playing soccer.	- Họ đang chơi bóng đá.
She is skipping rope.	- Chị ấy đang nhảy dây.
2.
3.
They are playing volleyball.
She is doing aerobics.
They are playing tennis.
He is jogging.
They are playing table tennis. Ask and answer.
- What’s he doing?
- What are they doing?
- What are they doing?
- What’s she doing?
- What are they doing?
- What’s she doing?
- What are they doing?
- What’s he doing?
- What are they doing?
Họ đang chơi bóng chuyền.
— Chị ấy đang tập thể dục nhịp điệu.
Họ đang chơi quần vợt.
Anh ấy đang chạy bộ.
Họ đang chơi bóng bàn.
He’s swimming.
They’re playing badminton.
They’re playing soccer.
She’s skipping rope.
They’re playing volleyball.
She’s doing aerobics.
They're playing tennis.
He’s jogging.
They’re playing table tennis.
Listen and repeat. Which sports do you play? {.Lắng nghe và lặp lại. Bạn chơi môn thể thao nào?)
I play soccer.
I swim.
I skip rope.
I do aerobics.
I jog.
f I play table tennis.
Tôi chơi bóng đá.
Tôi bơi.
Tôi nhảy dây.
Tôi tập thể dục nhịp điệu.
Tôi chạy bộ.
Tôi chơi bóng bàn.
4.
Read. Then answer the questions.
Lan thích thể thao. Cô ấy bơi lội, cô ấy tập thể dục nhịp điệu và chơi cầu lông.
Nam củng thích thể thao. Anh ấy chơi bóng đá, anh ấy chạy bộ và anh ấy chơi bóng bàn.
Questions:	a. Lan plays badminton.
No, she doesn’t. (She plays badminton).
Nam plays soccer and table tennis.
5.
Yes, he does.
Write.
- Do you like sports?
Which sport do you play?
Do you play football?
Yes, I do.
I play table tennis.
No, I don’t.
- Do you jog?	- Yes, I do.
I. VOCABULARY
I like sports, too. I go swimming in the morning or I jog. I play table tennis or badminton. I don’t like football. I think it’s a dangerous sport.
B. FREE TIME (Giờ rảnh)
Movie
[‘mu:vi]
(n)	:
phim
Go to the movies [’gaơ taSa‘mu:viz]
Go to the pictures[’gautaõs ‘piktfaz] ’ (v) '
đi xem phim
Go to the cinema [’gaơ taSa’sinama].
Once
[wAns]
(adv.) :
một lần
Twice
[twais]
(adv.) :
hai lần
Once a week
[wAnsa’ wi:k]
mỗi tuần một lần
Twice a month [twaisa'mAne]
mỗi tháng hai lần
Time
[taim]
(n)	:
lần
Three times a week
mỗi tuần ba lần
How often
[‘haư Dfn]
(adv.) :
bao lâu... một lần
Usually
[‘ju:3ali]
(adv.) :
thường thường
Never
[’neva(r)]
(adv.) :
không bao giờ
Sometimes
[‘sAmtaimz]
(adv.) :
đôi khi
Seldom
[‘seldam]
(adv.) :
ít khi
Rarely
[‘reali]
(adv.) :
ít khi
Always
[‘a:lweiz]
(adv.) :
luôn luôn
Occasionally
[a’kei3nali]
(adv.) :
thỉnh thoảng
Picnic
[‘piknik]
(n)	:
cuộc dã ngoại
Go on a picnic [‘gau Dna’piknik]
(v)	:
đi dã ngoại
Go camping
[‘gaơ kaempig]
(v)	:
đi cắm trại
Tent
[tent]
(n)	:
trại, lều
Kite
[kait]
(n)	:
con diều giấy
Fly the kite
[‘flai Sa kait]
(v)	:
thả diều
Diary
[‘daiari]
(n)	:
nhật kí
GRAMMAR
TRẠNG TỪ NĂNG DIÊN (Adverbs of frequency)
Trạng từ năng diễn trong tiếng Anh được chia làm HAI nhóm:
Trạng từ ở trong câu (mid - position adverbs), và
Trạng từ ở cuối câu (end - position adverbs).
A. TRẠNG TỪ Ở TRONG CÂU
1. Những trạng từ năng diễn trong câu thường dùng như: ALWAYS {luôn luôn), USUALLY {thường thường'), OFTEN, SOMETIMES {đôi khi), OCCASIONALLY {thỉnh thoảng), FREQUENTLY {thường xuyên), SELDOM, RARELY, SCARCELY {ít khi), NEVER (không bao giờ),...
VỊ trí (Positions).
Trạng từ năng diễn thường được viết:
sau động từ BE.
g.: He’s never late for school.
{Anh ấy không bao giờ trễ học.)
trước động từ thường (ordinary verbs).
e.g.: He never goes to bed after eleven o’clock.
(Anh ấy không bao giờ đi ngủ sau 11 giờ.)
sau trợ động từ (auxiliary verbs).
e.g.: He’ZZ never be late for school.
(Anh ấy sẽ không bao giờ trễ học.)
We must always obey our parents.
{Chúng ta phải luôn luôn vâng lời cha mẹ.)
sau trợ động từ thứ nhất, nếu có nhiều trợ động từ. e.g.: He’ll often be given homework.
{Anh ấy sẽ thường được cho bài tập làm ở nhà.)
trước động từ trong câu câu trả lời ngắn (short answers).
e.g.: - Do you go to the cinema?
(Bạn có đi xem phim không?)
No, I never do.
(Không, tôi không bao giờ đi xem phim.)
Is the temperature below zero here?
(Ở đây nhiệt độ có dưới 0 độ không?)
No, it never is. (Không, không bao giờ.)
B. TRẠNG TỪ Ở CUÔÌ CÂU
Những trạng từ ở cuối câu như:
EVERY every day, every month,...
ONCE ...: once a week/month...
TWICE twice a day/week/month...: mỗi ngàyItuần... hai lần
EVERY TWO/THREE... WEEKS/MONTHS...:	znoi hai/ba...
tuần ỉ tháng... một lần.
THREE TIMES A MONTH/YEAR.. .: mỗi tháng /năm ba lần... e.g.: He writes home once a month.
(Mỗi tháng anh ấy viết thơ về nhà một lần.)
The Olympics takes place every four years.
(Thế Vận Hội bốn năm xảy ra một lần.)
HOW OFTEN...? được dùng để hỏi sự việc xảy ra thường xuyên như thế nào. e.g.: How often do you go to the cinema?
(Bao lâu bạn đi xem phim một lần?)
How often does he write to you?
(Bao lâu anh ấy viết thư cho bạn một lần?)
Câu hỏi với “HOW OFTEN...?” thường được trả lời với trạng từ năng diễn, e.g.: How often do you go home?
(Bao lâu bạn về nhà một lần?)
Once a month. (Mỗi tháng một lần.)
Every weekend. (Mỗi ngày cuối tuần.)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
Listen and repeat.
What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?)
I go to the movies.
I watch TV.
I read.
I listen to music.
I go fishing.
I play video games.
Tôi đi xem phim.
Tôi xem tìvi.
Tôi đọc sách.
Tôi nghe nhạc.
Tôi đi câu.
Tôi chơi trò chơi video.
Practise with a partner. Ask and answer the questions.
What do you do in your free time? (Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?)
A. What do you do in your free time?
B. I read books. And what do you do in your free time?
A. I listen to music.
b. c. What do you do in your free time?
D. I play video games. And what about you?
c. I watch TV.
Listen and read.
What do they do in their free time?
a. Phương goes to the movies.
Phương đi xem phim.
b. Ly watches TV.
Ly xem truyền hình.
c. Nam reads.
Nam đọc sách.
d. Lan listens to music.
Lan nghe nhạc.
e. Tuan goes fishing.
Tuấn đi câu cá.
f. Long plays video games.
Long chơi trò chai video.
Listen.
What do they do in their free time? Match the names with 1
pictures. (Họ làm gỉ trong giờ rảnh
của họ? Ghép tên với hình
- Tân watches television.
(Picture A)
- Minh and Nam go to the cinema.	(Picture D)
- Lien listens to the radio.
(Picture B)
- Minh goes fishing.
(Picture C)
- Lan and Mai read books.
(Picture F)
Minh and Nam play video games. (Picture E)
Listen and read. How often? (Lắng nghe và đọc. Bao lâu ... một lần?) Mai : Bao lâu Ly chạy bộ một lần?
Lien : Chị ấy chạy bộ mỗi tuần một lần.
Mai : Bao lâu chị ấy nghe nhạc một lần?
Lien : Chị ẩy nghe nhạc mỗi tuần hai lần.
Mai : Bao lâu chị đọc sách một lần?
Lien : Chị đọc sách một tuần ba lần.
Now practise with a partner. Ask and answer questions about Ly’s activities. (Thực hành với bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những sinh hoạt của Ly.)
How often does Ly go to school?
She goes to school every weekday’s morning (ngày trong tuần).
How often does she play badminton?
She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays.
Does Ly listen to music?
Yes, she does.
How often does she listen to music?
She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons.
Does she play tennis?
Yes, she does.
How often does she play tennis?
She plays tennis every Friday afternoon.
Does Ly go to the movies?
Yes, she does.
How often does she go to the movies?
. She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday
evenings.
How often does she watch TV?
She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings.
Does Ly jog?
Yes, she does.
How often does she jog?
She jogs every Thursday afternoon.
How often does she read books?
She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings.
HOW OFTEN...?
Listen and read
Ba và Lan đôi khi đi đến vườn thú. Một năm họ đi khoảng ba lần.
Họ thường đi ra công viên. Họ đi khoảng hai lần mỗi tuần. Đôi khi họ đi dã ngoại, nhưng không phải luôn luôn.
Họ thường thường chơi thể thao, nhưng đôi khi họ thả diều.
Họ không bao giờ đi cắm trại vì họ không có lều.
Họ luôn luôn đi bộ đi học và (họ) không bao giờ trễ.
Họ luôn luôn làm bài tập ở nhà.
Ask and answer. (Hỏi và trả lời).
- How often do Ba and Lan go to the zoo?	'
(They go there) Three times a year.
- How often do they go to the park?
(They go there) Twice a week.
- How often do they go on a picnic?
Sometimes (they go on a picnic).
- How often do they play sports?
They usually play them.
- How often do they go camping?
No, they never do. (They never go camping.)
- Do they fly the kites?
Yes. They sometimes fly their kites.
Write sentences about you in your exercise book. Use: always, usually, often, sometimes, never. (Viết câu về chính em vào tập bài tập của em. Dùng: always, usually, often, sometimes, never)
I sometimes go to the zoo.
I usually go there on the weekend.
I often play sports.
I seldom go camping.
I often go fishing at weekends.
I always help my mother with the housework in my free time.
I never go to school late.
Listen.
How often do Nga and Lan do these things? (Nga và Lan làm những việc này bao lâu một lần?)
- How often do Nga and Lan go camping?
They sometimes go camping.
- How often do they go to the zoo?
They usually go to the zoo.
— How often do they go walking?
They always go walking.
— How often do they play football?
— They never play football.
- How often do they go on a picnic?
They usually go on a picnic.
IOS - HT Tiếng Anh 6
6. Read. Then answer the questions. {Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.)
Minh thích đi bộ. Vào ngày cuối tuần, anh thường đi bộ ở miền núi. Anh thường thường đi với hai bạn. Minh và các bạn của anh luôn luôn mang giày ống rắn chắc và mặc quần áo ấm. Họ luôn luôn mang theo thức ăn, nước và một bếp xách tay. Đôi khi họ cắm trại qua đêm. Notes:	stove (n): bếp, lò	overnight (adv.): qua đêm
boot (n): giày ống	wear (v): mặc, mang
Questions
He likes walking.
They always wear strong boots and warm clothes.
He often goes at weekends.
He usually goes with his two friends.
He often goes walking in the mountains.
M3
Í®
They always take food and water and a camping stove.