Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 2: At School

  • Unit 2: At School trang 1
  • Unit 2: At School trang 2
  • Unit 2: At School trang 3
  • Unit 2: At School trang 4
  • Unit 2: At School trang 5
  • Unit 2: At School trang 6
  • Unit 2: At School trang 7
AT SCHOOL
(Ở trường)
Come in
[kAm in]
(v)
: đi vào
Sit down
[sit daun]
(v)
: ngồi xuống
Open
[‘eupn]
(v)
: mở
Close
[klsoz]
(v)
: đóng, xếp
Stand up
[stsend Ap]
(v)
: đứng lên
Dialogue/dialog
[‘daislDg]
(n)
: bài đối thoại
Match
[mastf]
(v)
■ ghép
Command
[ks’mamd]
(v)
: ra lệnh-,
Say
[sei]
(v)
: nói
Missing word
[’misiq W3:d] (n)
: từ thiếu
Where
[wee(r)]
(q.w.): đâu, ở đâu
Name
[neim]
(n)
: tên, tên họ
First name
[‘f3:st neim] (n)
. : tên (goi)
Given name
(‘givn neim] (n)
Last name
[‘la:st neim]
Family name
[’fsemsli neim]
. (n): họ
Surname
[‘s3:neim]
Full name
[’ful neim]
(n)
: tên đầy đủ
In
[in]
(prep.) : trong
On
[Dn]
(prep.) : trên
Spell
[spel]
(v)
: đánh vần
A. COME ỈN (Mời vào)
I. VOCABULARY (Từ vựng)
(n) : mệnh lệnh
II. GRAMMAR (Văn phạm)
A. Câu hỏi với từ hỏi-. WHAT, WHERE... (Questions with question- words/“WH” questions: What - Where...).
hrừ hỏi + be + N/Pronoun?|
e.g.: What’s this?	{Đây là cái gì?)
Where’s your school? {Trường bạn ở đâu?)
* Mẫu câu “WHAT + BE + N?” được dùng yêu cầu xác định một người, một vật hay một sự việc.
e.g.: What’s her name? What are you? What’s that?
{Tên của cô ấy gì?) {Bạn làm nghề gì?) {Kia là cái gì?)
Mầu câu “WHAT’S/IS THIS/THAT?” : yêu cầu xác định một điều gì, có câu trả lời : “IT’S/IS + A (n) + N”. “IT” trong câu này có nghĩa là “Đó" {để xác định, chứ không có nghĩa “Nó”).
e.g.: What’s this? - It’s a pen. {Đây là cái gì? - Đó là cây viết mực.) What’s that over there? - It’s an eraser.
{Cái ở đằng kia là gì? - Đó là cục gôm.)
* Vỉ HERE ...? : được dùng hỏi vị trí.
e.g.: Where’s/is your classroom? {Phòng học của bạn ở đâu?)
Where’re/are the pupils? {Các học sinh ở đâu?)
Chú ỷ: Từ ARE trong câu hỏi thường được phát âm là /a(r)/ e.g.: Where are your books? [wears jo: bơks?]
Trả lời cho câu hỏi với “VỈHERE...?”, chúng ta dùng giới từ chỉ nơi chốn như-. “IN, ON, UNDER,...”
e.g.: (Where’s your book?) - It’s on the table. {Nó ở trên bàn.)
* Where’s ...? = Where is ...?; Where’re ...? = Where are ...?
B. ARTICLES {Mạo từ).
Mạo từ gồm có: A, AN và THE.
A - AN: là mạo từ bất định (Indefinite articles): được dùng với danh từ đếm dược sô' ít (singular count nouns).
AN được dùng trước từ bắt đầu với một âm nguyên âm. e.g.: an armchair, an apple, ...
A được dùng trước từ bắt đầu với một âm phụ âm. e.g.: a pen ; a ruler, ...
* A và AN thường được dùng với danh từ:
Chỉ một vật, một sự việc với nghĩa chung chung, hay giới thiệu, hoặc một vật hay ý tưởng nói đến dầu tiên.
e.g.: This is a table. {Đây là cái bàn).
It is an apple. {Nó là trái táo.)
Chỉ nghề nghiệp ở sô' ít.
e.g.: He is a student. {Anh ấy là sinh viên.)
She is a nurse. {Cô ấy là y tá.)
Có nghĩa là “MỘT’ (one).
e.g.: There is a book on the table.
{Có một cuốn sách trên bàn.)
I have a new pen. {Tôi có một cây viết mới.)
THE: là mạo từ xác định (the definite article), được dùng với danh từ dược xác định. (Sẽ học sau).
e.g.: The pupil in the room is in Class 6A.
(Em học sinh trong phòng học lớp 6A.)
CÂU MỆNH LỆNH (Imperatives): Câu mệnh lệnh được dùng để sai khiến hay ra lệnh. Câu mệnh lệnh xác định (Affirmative imperatives) có cấu trúc:
V (động từ) + o (túc từ)/A (bổ từ). e.g.: Come in.	(Vào đi.)
Open the books. (Mở sách ra.)
III. VIETNAMESE TRANSLATION (Bài dịch tiếng Việt) - PRACTICE (Thực hành).
Listen and repeat. Then practise with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học).
Come in.	- Vào đi.
Sit down.	- Ngồi xuống:
Open your book. - Mở sách ra.
Close your book. - xếp sách lại.
Stand up.	- Đứng lên.
Goodbye.	- Tạm biệt.
Match and write (Ghép câu phù hợp với hình và viết.)
Open your book.	b. Sit down.	c. Come in.
Close your book.	e. Stand up.
B. WHERE DO YOU LIVE? (Bạn sống ở đâu?)
I. VOCABULARY (Từ vựng)
Live
[llv]
(v)
sống
Street
[stri:t]
(n)
đường phố
City
[‘sitl]
(n)
thành phố
House
[haus]
(n)
nhà
Alphabet
[‘aelfabet]
(n)
bảng mẫu tự
1. Listen
and repeat
Then practise the dialogue with a partner. (Lắng
nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)
What’s your name?	- Tên của bạn là gỉ?
My name’s Nam.	- Tên của tôi là Nam.
Where do you live?	- Bạn sống ở đâu?
I live on Trần Phú Street. - Tôi sống ở đường Trần Phú.
How old are you?	- Bạn mấy tuổi?
I’m twelve years old.	- Tôi 12 tuổi.
Play with words.
Where do you live?	-	Bạn sống ở đâu?
ĩ live in a house.	-	Tôi sống trong một ngôi	nhà.
Where do you live?	-	Bạn sống ở đâu?
I live on a Street.	-	Tôi sống trên một đường phố.
Where do you live?	-	Bạn sống ở đâu?
I live in a city.	-	Tôi sống trong một thành phố.
Where do you live?	-	Bạn sống ở đâu?
I live in Vietnam.	-	Tôi sống ở Việt Nam.
Listen and repeat {Lắng nghe và lặp lại).
The alphabet {Bảng mẫu tự)
A[ei]
B [bi:]
c [si:]
D [di:]
E [i:]
F[efl
G [d3i:]
H [eiự]
I [01]
J [djei]
K [kei]
L [el]
M [em]
N [en]
0 [9U]
p [pi:]
Q [kju:]
R [a:(r)]
s [es]
T [ti:]
u [ju:]
V [vi:]
W [dAbl ju:]
X [eks]
Y [WQI]
z [zed, zi:]
Listen and repeat. Then practise spelling your name with a partner.
{Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành đánh vần tên của em với bạn cùng học.)
What’s your name?	- Tên của bạn là gì?
My name’s Lan.	- Tên của tôi là LAN.
How do you spell it?	- Bạn đánh vần nó thế nào?
L [el], A [ei], N [en]. Lan	- L. A. N. Lan
Write the answers in your exercise book. {Viết câu trả lời vào tập bài tập của em).
What’s your name?	-	My name’s Tu.
How old are you?	-	I’m ten/eleven ...years	old.
Where do you live?	-	I live on Nguyen Hue Street.
How do you spell your name?	-	T /ti:/. u /ju:/. Tu.
MY SCHOOL {Trường tôi)
I. VOCABULARY {Từ vựng)
School	[sku:l]	(n)	: trường học
This	[3is] (demons.adj./pron.)	: dây, (cái) này, người này
That	[3ast] (demons.adjypron.)	: kia, cái kia, người kia
HT Tiếng Anh 6- 17
Student
[‘stju:dant]
(n)
sinh viên, học sinh
Class
[kla:s]
(n)
lớp
Classroom
[‘kla:sru:m]
(n)
phòng học
His
[hiz]
(poss. adj.)
của anh 1 ông... ấy
Her
[h3:(r)l
(poss. adj.)
của cô/chị... ấy
Its
[its]
(poss. adj.)
của nó (chỉ con vật, sự việc)
Our
[‘aơ9(r)]
(poss. adj.)
của chúng tôi/ta
Their
[‘ões (r)]
(poss. adj.)
của họ, của chúng nó
Teacher
[‘ti:ựa(r)]
(n)
giáo viên
Desk
[desk]
(n)
bàn viết
Door
[do:(r)
](n)
cửa ra vào
Window
[’windsu]
(n)
cửa sổ
Board
[bo:d]
(n)
tấm bảng
Clock
[klDk]
(n)
đồng hồ treo tường
Waste basket
[‘weist ‘ba:skit]
(n)
sọt (giỏ đựng) rác
Waste bin
[’weist bin]
(n)
sọt rác
Bag
[baeg]
(n)
túi, bao
Schoolbag
[‘sku:l basg]
(n)
cặp học sinh
Pen
[pen]
(n)
cây viết
Pencil
[’pensl]
(n)
viết chì
Ruler
[‘ru:l9(r)]
(n)
thước kẻ
Eraser
[I’reiza]
(n)
cục tẩy (gôm)
Rubber
[‘rAba]
(n)
cục tẩy (gôm)
GRAMMAR
THIS - THAT: là từ được dùng để chỉ. THIS chỉ người hay vật gần người nói; THAT chỉ người, vật ở xa người nói.
1/ THIS - THAT', là chỉ thị đại từ (demonstrative pronouns), không có danh từ theo sau.
THIS có nghĩa: “đây, người này, cái này”.
g.: This is Mr John. (Đây là ông John.)
I like this.	(Tôi thích cái này.)
THAT có nghĩa: “kia, đó, người kia, cải kia”.
g.: That is my school. (Kia là trường tôi.)
He saw that.	(Ông ấy dã thấy điều đó.)
* THIS : còn dược dùng giới thiệu.
e.g.: This is Nam. (Đây là Nam).
This is Miss Hoa, our teacher of English.
(Đây là cô Hoa, giáo viên tiếng Anh của chúng tôi).
2/ THIS - THAT: là chỉ thị tính từ (demonstrative adjectives), luôn luôn dứng trước một danh từ.
THIS: có nghĩa “này”.
e.g.: This boy is Nam. (Đứa con trai này là Nam.)
THAT: có nghĩa “kia, đó”.
e.g.: That desk is old. (Cái bàn kia củ.)
3/SỐ NHIỀU của THIS là “THESE”, và của THAT là “THOSE”.
e.g.: These are my books. (Đây là những cuốn sách của tôi.)
What are those! (Kia là những cái gì?)
2. SỞ HỮU TÍNH TỪ (Possessive adjectives), a. Sở hữu tính từ gồm có:
Ngôi
Số ít
Sô' nhiều
Ngôi thứ nhất
my
our
Ngôi thứ hai
your
your
Ngôi thứ ba
his, her, its
their
Sở hữu tính từ luôn luôn đứng trước danh từ và tính từ khác, nếu có. e.g.: This is my school. (Đây là trường tôi.)
Their new books are on the desk.
(Những sách mới của chúng ở trên bàn viết.)
Sở hữu tính từ không thay đổi, có thể dùng với danh từ số ít và số nhiều.
e.g.: My notebook is here. (Cuốn tập của tôi ở đây.)
My old pens are over there.
(Những cây viết cũ của tôi ở đằng kia.)
3. “WHAT + BE + PronJPersonal Noun?” (Personal noun: danh từ chỉ người): dược dùng hỏi về nghề nghiệp. e.g.: What’s your father? (Cha bạn làm nghề gì?)
What’s he?	(Ông ấy làm nghề gì?)
* Ngoài ra, chúng ta có thể dùng mẫu câu:
What + be + Poss.adj. + JQB(s)?| hoặc:	What + do + s + DO?1
e.g.: What’s his job? What does he do? (Anh ấy làm nghề gì?) What are their jobs? What do they do? (Họ làm nghề gì?) What’re their jobs? = What do they do? (Họ làm nghề gì?)
Câu trả lời: \s + be + a (n) + N.
e.g.:	- What are you? {Bạn làm nghề gì?)
(What’s your job? What do you do?)
- I’m a pupil. {Tôi là học sinh.)
Chú ỷ: Danh từ chỉ nghề nghiệp ở sô' ít luôn luôn trước nó có mạo từ
A hoặc AN.
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. {Lắng
nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)
I’m a student.
This is my school.
That is my class.
This is my classroom. Is that your teacher? Yes. That is my teacher. Is this your desk?
No. That is my desk.
Tôi là học sinh.
Đây là trường tôi.
Kia là lớp của tôi.
Đây là phòng học của tôi.
Phải kia là giáo viên của bạn không? Vâng. Đó là giáo viên của tôi.
Phải đây là bàn viết của bạn không? Không. Kia là bàn viết của tôi.
2. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).
a.
a door
b.
a window
c.
a board
d. a clock
e.
a waste basket
f.
a school bag
g-
a pencil
h. a pen
i.
a ruler
j-
an eraser
k.
a desk
1. a classroom
m.
a school
Practise with a partner {Thực hành với một bạn cùng học).
What is this? - It’s a/an...
What is that? - It’s a/an...