Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 5: Things I Do

  • Unit 5: Things I Do trang 1
  • Unit 5: Things I Do trang 2
  • Unit 5: Things I Do trang 3
  • Unit 5: Things I Do trang 4
  • Unit 5: Things I Do trang 5
  • Unit 5: Things I Do trang 6
  • Unit 5: Things I Do trang 7
  • Unit 5: Things I Do trang 8
  • Unit 5: Things I Do trang 9
  • Unit 5: Things I Do trang 10
THINGS I »0
(Những việc tôi làm)
N MY DAY (Một ngày của tôi)
I. VOCABULARY
Everyday
[‘evridei]
(adv.)
mỗi ngày
Every
[‘evri]
(adj.)
mỗi
Homework
[‘hsumw3:k]
(n)
bài tập làm ở nhà
Play
[plei]
(v)
chơi
Game
[geim]
(n)
trò chơi
Housework
[‘hausw3:k]
(n)
việc nhà
Do the housework
(v)
ỉàm việc nhà
Watch
[wDtf]
(v)
xem
Watch television/TV
(v)
xem truyền hình
Music
[’mju:zik]
(n)
nhạc
Listen to music
(v)
nghe nhạc
Read
[ri:d]
(v)
đọc
Volleyball
[‘vDlibarl]
(n)
bóng chuyền
Soccer
[’sDks]
(n)
bóng đá
After school
[a:fte’sku:l]
(prep.)
sau/ngoài giờ học
Sports
[spo:ts]
(n)
thể thao (nói chung)
Sport
[spo:t]
(n)
môn thể thao
Play sports
(v)
chơi thể thao
Play soccer
(v)
chơi bóng đá
Badminton
[’bsedmintn]
(n)
cầu lông (vũ cầu)
Ghi chúi Danh từ chỉ môn thể thao sau động từ “PLAY” không có mạo từ THE. e.g.: I play badminton. {Tôi chơi cầu lông)
He plays volleyball. {Anh ấy chơi bóng chuyền)
It’s time for + N ...	: Đến giờ ...
e.g.: It’s time for school. {Đến giờ đi học.)
It*s time + infinitive (động từ nguyên mẫu): Đến giờ (làm điều gì) ...
e.g.: It’s time to study. {Đến giờ học)
GRAMMAR
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (The simple present tense)
Cách dùng (Use)'. Thì Hiện tại đơn được dùng diễn tả:
1. Một thói quen (a habit), một hành dộng lặp di lặp lại (a repeated
action); trong câu thường có từ như: ALWAYS (.luôn luôn), EVERY (mỗi), USUALLY (thường thường), OFTEN (thường), GENERALLY (thường thường), FREQUENTLY (thường xuyên), ...
e.g.: He gets up at five every day.
{Mỗi ngày anh ấy thức dậy lúc 5 giờ.)
We always go to school on time.
{Chúng tôi luôn luôn đi học đúng giờ.)
Một chăn lí (the truth), hay một sự kiện hiển nhiên (an evidence), e.g.: The earth is round. {Trái đất tròn.)
Man is mortal. {Con người thì chết.)
Sự kiện tồn tại suốt một thời gian dài.
e.g.: He lives in Mytho city.
{Anh ấy sống ở thành phố Mỹ Tho.)
She likes music. {Chị ấy thích nhạc.)
Một định luật khoa học hay vật lí.
e.g.: Ice melts in the sun.	{Băng tan trong ánh nắng.)
Everything falls down on the ground. {Mọi vật rơi xuống đất.)
Sự kiện xảy ra trong tương lai theo thời khóa biểu. e.g.: The meeting begins at 7.30 tomorrow.
{Cuộc họp bắt đầu lúc 7.30 ngày mai.)
When does the train leave? {Khi nào xe lửa khởi hành'?)
III. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE 1. Listen and repeat. Then practise with a partner
- Every day, I get up at six.
Every morning, I go to school.
Every afternoon, I play games.
Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 6 giờ. Mỗi sáng tôi đi học.
Mỗi trưa tôi chơi trò chơi.
- Every evening, I do my homework. Mỗi tối tôi làm bài tập ở nhà.
b. - Every day, Nga gets up at six.
She goes to school.
She plays games.
She does her homework.
Mỗi ngày, Nga thức dậy lúc 6 giờ. Chị ấy đi học.
Chị ấy chơi trò chơi.
Chị ấy làm bài tập ở nhà.
Look at Exercise A1 again. Ask and answer with a partner. {Xem lại Bài tập Al. Hỏi và trả lời với một bạn cùng học.)
Every dày she gets up at six.
Every morning, she goes to school.
Every afternoon, she plays games.
Every evening, she does her homework.
3. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn cùng học.) What do you do after school? (Bạn làm gi sau buổi học?)
a. - I watch television.
Tôi xem truyền hình.
- I do the housework.
Tôi làm việc nhà.
- I listen to music.
Tôi nghe nhạc.
- I read.
Tôi đọc sách.
b. - Ba watches television.
Ba xem truyền hình.
- Lan does the housework.
Lan làm việc nhà.
- Nam listens to music.
Nam nghe nhạc.
- Thu reads.
Thu đọc sách.
Answer. Then write the answers
in your exercise book (Trả lời. Sau
đó viết câu trả lời vào tập bài tập
của em.)
She does the housework.
Ba watches television.
Thu reads.
Nam (He) listens to music.
Listen and repeat. Then practise with a partner.
Ba : What do you and Nga
Bạn và Nga làm gì sau buổi học?
do after school?
Lan: We play volleyball.
Chúng tôi chơi bóng chuyền.
Ba : What do Thu and Vui do?
Thu và Vui làm gì?
Lan : They play soccer.
Họ chơi bóng đá.
Ba : Do girls play soccer?
Những đứa con gái chơi bóng đá không?
Lan : Yes, they do.
Vâng, có.
Ba : Do you play soccer?
Bạn chơi bóng đá không?
Lan : No, I don’t.
Không, tôi không chơi.
Ba : Does Nga play soccer?
Nga chơi bóng đá không?
Lan : No, she doesn’t.
Không, chị ấy không chơi.
c. Yes, I do.
f. Yes, I do. g. Yes, I do.
Listen and answer. Say “Yes, I do”, or “No, I don’t”. (Lắng nghe và trả lời. Nói “Yes, I do”, hoặc “No, I don’t”.) a. Yes, I do.	b. Yes, I do.
No, I don’t. e. No, I don’t.
B. MY ROUTINE (Công việc thường làm của tôi)
VOCABULARY
1. Read. (Đọc)
Hi. I’m Ba. I get up at six. I take a shower. I eat a big breakfast.
I go to school at quarter to seven. I have classes from seven to quarter past eleven.
At half past eleven, I have lunch. In the afternoon, I play games. I go home at five o’clock.
Chào. Tôi là Ba. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi tắm với vòi hoa sen. Tôi ăn bữa điềm tâm với nhiều món.
Tôi đi học lúc 7 giờ kém 15. Tôi có giờ học từ 7 g đến 11 giờ 15.
Lúc llg30, tôi ăn trưa. Buổi trưa, tôi chơi trò chơi. Tôi về nhà lúc 5 giờ.
Shower
[’Jaua]
(n)	:
vòi tắm hoa sen
Take a shower
[’teika ‘jaua]
(v)	:
tắm với vòi sen.
Class
[kla:s]
(n)	:
giờ học, tiết học
Canteen
[kaen’tim]
(n)	:
nhà ăn tập thể
Go home
[gaơ haum]
(v)	:
về nhà
Go to bed
[gaơ ta bed]
(v)	:
đi ngủ
Start
[sta:t]
(v)	:
bắt đầu
Begin
[bi’gin]
(v)	:
bắt đầu
Finish
[’fmij]
(v)	:
chấm dứt, làm xong
End
[end]
(v)	:
chấm dứt, hết
Eat
[i:t]
(v)	:
ăn
Big breakfast
[big brekfast]
(n)	:
bữa điểm tâm nhiều món
Action
[‘aekjn]
(n)	:
hành động
Use
b‘u:z]
(v)	:
sử dụng, dùng
Cju:s]
(n)	:
sự/cách sử dụng
From ... to...
[fram... ta...]
(prep.) :
từ... đến...
Figure
[’fig9(r)l
(n)	:
con số
Write in figures [‘rait in ‘figaz]
(v)	:
viết bằng số
II. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
- In the evening, I watch	- Buổi - chiều, tôi xem truyền hình.
television. I do my homework. Tôi làm bài tập ở nhà. Tôi đi ngủ I go to bed at ten o’clock.	lúc 10 giờ.
Complete the table in your exercise book. Write the time in figures {Hoàn chỉnh bản này vào tập bài tập của em. Viết giờ bằng số.)
Action {Hành động)
Time {Giờ)
Me {Tôi)
5.30
 7.00
 12.00
 10.00
{Thực hành với bạn cùng học.
He gets up at 6 o’clock.
He goes to school at 6.45. He has classes at 7.00.
He has lunch at 11.30. They finish at 11.15 He goes home at 5.00.
He goes to bed at 10.00.
I get up at 5.30.
I go to school at 6.45.
I have classes at 7.00.
I have lunch at 12.00.
They finish at 11.30 I go home at 4.45.
I go to bed at 10.00.
Get up
Ba
6.00
Go to school
6.45
Classes start
7.00
Classes finish
11.15
Have lunch
11.30
Go home
5.00
Go to bed
10.00
3. Practise with a partner. Use your table
Dùng bản của em.)
- What time does Ba get up?
What time does he go to school?
What time does he have classes?
What time does he have lunch?
What time do his classes finish?
What time does he go home?
What time does he go to bed?
- What time do you get up?
What time do you go to school?
What time do you have classes?
What time do you have lunch?
What time do your classes finish?
What time do you go home?
What time do you go to bed?
c. CLASSES (Giờ/tiết học)
Timetable
[‘taimteibl]
(n)
Schedule
rjedju:l] '
(n)
English
[‘loglij]
(n)
: thời khóa biểu
tiếng Anh
VOCABULARY
Today
[ta'dei]
(n)
: horn nay
Language
[’lasggwicfc]
(n)
: ngôn ngữ
Mathematics
[masea’meetiks]
(n)
: toán (học)
Math/Maths
[’msee/msees]
(n)
: toán (học)
Literature
[’litratfa]
(n)
: văn học, văn chương
History
[‘histari]
(n)
: (lịch) sử
Geography
[dji’Dgrafi]
(n)
: địa lí
Biology
[bai’Dlad3i]
(n)
: sinh vật học
Physical education [’fizikl edju’keijn]
(n)
: thể dục
Week
[wi:k]
(n)
: tuần lễ
Tomorrow
[ta’mDrau]
(n)
: ngày mai
School day
[‘sku:l del]
(n)
: ngày đi học
Weekday
[‘wi:kdei]
(n)
: ngày trong tuần
Weekend
[wifkend]
(n)
: ngày cuối tuần
Holiday
[‘hDladei]
(n)
: ngày lễ, ngày nghỉ
Working day
[‘w3:kiQ del]
(n)
: ngày làm việc
Sunday
[‘sAndi]
(n)
: Chủ nhật
Monday
1‘mAndi]
(n)
: Thứ hai
Tuesday
rtju:zdi]
(n)
; Thứ ba
Wednesday
Twenzdi]
(n)
: Thứ tư
Thursday
[‘©3:zdi]
(n)
: Thứ năm
Friday
[‘fraidi]
(n)
: Thứ sáu
Saturday
[‘seetadi]
(n)
: Thứ bảy
When
[wen]
(adv)
: khi, khi nào
II. GRAMMAR
A. “WHAT DAY + be + it?”: được dùng hỏi ngày trong tuần.
g.: What day (of the week) is it? (Ngày thứ mấy [trong tuần]?)
It’s Monday.	(Thứ hai)
What are the days of a week?
{.Những ngày trong tuần là những ngày gì?)
They’re Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday and Saturday.
What day is today? {Hôm nay thứ mấy?)
It’s Friday.	{Thứ sáu.)
What day do you have English?
{Ngày nào bạn có tiết tiếng Anh?)
I have English on Mondays and Thursdays.
{Tôi có tiết tiếng Anh vào thứ hai và thứ năm.)
Chú ý: Tên ngày trong tuần, và tên tháng luôn luôn dược viết hoa.
g.: Monday, Thursday, ...
June {tháng sáu), July (tháng bảy), ...
B. GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN: AT, IN, ON {Prepositions of Time: AT, IN, ON).
AT {lúc): được dùng cho:
giờ (hours).
e.g.: We have lunch at eleven thirty.
{Chúng tôi ăn cơm trưa lúc llgiờ 30.)
tuổi (age).
e.g.: He will go to school at (the age of) five.
(Nó sẽ đi học lúc 5 tuổi.)
Ngoại lệ: at night (về đêm), at Christmas (vào lễ Giáng Sinh), at Easter (vào lễ Phục Sinh), at/on weekend (vào ngày cuối tuần)
ON (vào): được dùng cho:
ngày (days).
e.g.: I have history on Thursdays.
(Tôi có tiết lịch sử vào thứ năm.)
Our schools begin on September 5th.
(Trường chúng tôi đầu vào ngày 5 tháng 9.)
buổi của ngày trong tuần.
e.g.: On Monday mornings, we have English.
(Chúng tôi có tiết tiếng Anh vào sáng thứ hai.)
IN (vào): được dùng cho:
a. thảng (months), năm (years), hay thời gian dài hơn... e.g.: Our schools begin in September.
(Trường chúng tôi bắt đầu vào tháng chín.)
There will be a new school in this city in 2003.
(Sẽ có một ngôi trường mới ở thành phố này vào năm 2003)
b. buổi của ngày, in the morning/afternoon/evening.
Ghi chú'. Cụm tư chỉ thời gian thường được viết:
ở cuối câu.
e.g.: They usually have breakfast at six thirty.
(Họ thường thường ăn điểm tâm lúc 6g 30.)
hoặc ở đầu câu.
e.g.: In the afternoon he comes back home and takes a rest. (Buổi trưa anh ấy trở về nhà và nghỉ ngơi.)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
1. Listen and repeat. (Lăng nghe và lặp lại)
I don’t have my timetable. What do we have today?
It’s Monday. We have English from 7 to 7.45.
We have math from 7.50 to 8.35. We have literature from 8.40 to 9.25.
We have history from 9.35 to
10.10.
We have geography from 10.15 to 11.00.
Tôi không mang theo thời khóa biểu. Hôm nay chúng ta có giờ học gì?
Hôm nay Thứ Hai. Chúng ta có giờ tiếng Anh từ 7g đến 7.45.
Chúng ta có giờ toán từ 7.50-8.35. Chúng ta có giờ văn học từ 8.40 đến 9.25.
Chúng ta có giờ sử từ 9.35 đến
10.10.
Chúng ta có giờ địa lí từ 10.15 đến
00.
Listen and repeat.
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday.
Listen and repeat.
Nga: When do we have history?
Ba : We have it on Tuesday and
Thursday.
Nga: When do we have math?
Ba : We have math it on Monday, Wednesday and Friday.
Nga': Does Lan have math on Friday?
Ba : No, she doesn’t.
Khi nào chúng ta có giờ lịch sử? Chúng ta có giờ sử vào thứ ba và thứ năm.
Khi nào chúng ta có giờ toán?
Chúng ta có nở vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu.
Lan có giờ toán vào thứ sáu không?
Không, bạn ấy không có.
GRAMMAR PRACTICE
Present simple tense (Thì Hiện tại đơn).
get up - What time do you get up?
— I get up at six.
What time does he get up?
He gets up at six.
What time do they get up?
They get up at seven.
have	- What time do you have breakfast?
I have breakfast at eight.
What time does she have breakfast?
She has breakfast at seven.
What time do they have breakfast?
They have breakfast at nine.
go	- What time do you go to school?
I go to school at eight.
What time does he go to school?
He goes to school at eight.
What time do they go to school?
They go to school at seven.
wash	— Do you wash in the morning?
Yes, I wash my face.
Does he wash in the morning?
Yes, he washes his face.
Time
What time is it? {Mấỵ giờ rồi?)
a. What time is it?
— It is seven o’clock.
b. What time is it?
- It is fifteen past nine/a quarter past nine.
c. What time is it?
- It is half past four/four thirty.
d. What time is it?
- It is twelve o’clock. It’s noon.
e. What time is it?
- It is fifteen to two/a quarter to two.
It is one forty - five.
f. What time is it?
- It is ten to nine/eight fifty.
3. Adjectives {Tính từ)
a. Is your house big?	- No, it isn’t. It is small.
b. Is your school big?	- Yes, it is.
4. Question-words {Từ hỏi)
a. Where is your house?
- It is on Mai Dich Street.
b. How many floors does it have?
- It has two floors.
c. What is your name?
- My name’s Nga.
d. How do you spell it?
- N.G.A.
e. Which/What school do you go to?
- I go to Cau Giay School.
f. What/Which grade are you in?
- I am in Grade Six.
5. Classes {Giờ - Tiết học)
a. When do you have literature? -
I have it on Tuesdays and Fridays.
b. When do you have math?	-
I have it on Mondays and Fridays.
c. When do you have geography? -
I have it on Thursdays.
d. Which classes do you have	-
I have literature and history.
on Fridays?
e. Which classes do you have	-
I have math and English.
on Mondays?
6. Present simple tense
a. What time do you get up?
- I get up at five thirty.
b. What time do you go to school?
- I go to school at six forty - five.
c. What time do classes start?
- They start at seven o’clock.
d. What time do classes end?
- They end at four forty - five.
e. What time do you have lunch?
- I have lunch at 11.30.
f. Do you help your mom?
- Yes, I do.
g. Do you go to the store?
- No, I don’t.
h. What time do you go to bed?
- I go to bed at ten o’clock.
Từ mới'. Help (v): giúp đỡ
7. Present simple tense
a. What time does Chi get up?
- She gets up at six.
b. Does she take a shower?
— Yes. She takes a shower
every morning.
c. Does she brush her teeth?
- Yes. She brushes her teeth
every morning.
d. What time does she have breakfast? - She has breakfast at seven.
e. What time does she go to school?
- She goes to school at eight.