Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 9: The Body

  • Unit 9: The Body trang 1
  • Unit 9: The Body trang 2
  • Unit 9: The Body trang 3
  • Unit 9: The Body trang 4
  • Unit 9: The Body trang 5
  • Unit 9: The Body trang 6
Bsfl&
ễ>
THE BODY
(Thân thể)
A. PARTS OF THE BODY (Những phần của thân thể) I. VOCABULARY.
Part
[pa:t]
(n)
phần
Body
[‘bDdi]
(n)
thân thể
Chest
[tjest]
(n)
ngực
Head
[hed]
(n)
đầu
Arm
[a:m]
(n)
cánh tay
Leg
[leg]
(n)
chân
Foot (sn: feet [fi:t]) [fut]
(n)
bàn chân
Toe
[tsu]
(n)
ngón chân
Shoulder
[‘Jsulds (r)]
(n)
vai
Finger
[’fxggs]
(n)
ngón tay
Hand
[hasnd]
(n)
bàn tay
Clap
[klasp]
(v)
vỗ (tay)-, (n): tiếng vỗ tay
Continue
[ksn’tinju]
(v)
tiếp tục
Tall
[to:l]
(adj.)
cao lớn
Short
[fo:t]
(adj.)
thấp, lùn
Thin
[ein]
(adj.)
ốm, mỏng
Fat
[faet]
(adj.)
mập
Heavy
[‘hevi]
(adj.)
nặng nề
Light
[lent]
(adj.)
nhẹ
Gymnast
[d3im’naest]
(n)
vận động viên thể dục
Weak
[wi:k]
(adj.)
yếu
Strong
[strDQ]
(adj.)
khoể mạnh
But
[bAt]
(conj.)
nhưng
Choose
[tfu:z]
(V)
chọn
Weightlifter
[‘weitlifta (r)]
(n)
vận động viên cử tạ
Monster
[’mDnste]
(n)
ác quỷ, quái vật
Draw
[dro:(r)]
(v)
vẽ
Describe
[di’skraib]
(v)
: mô tả
Description
[dl’skripjn]
(n)
: sự mô tả
Begin
[bi’gin]
(v)
: bắt đầu
GRAMMAR
Adjectives (Tính từ).
Tính từ trong tiếng Anh không thay đổi, trừ Chỉ thị tính từ (Demonstrative adjectives): THIS - THESE ; THAT - THOSE.
g.: This man is tall. (Người đàn ông này cao lớn.)
These men are tall. (Những người đàn ông này cao lớn.)
Vị trí (Positions): Tính từ thường:
đứng trước một danh từ.
e.g.: This is a new book. (Đây là cuốn sách mới.)
She is a strong gymnast.
(Cô ấy là một vận động viên thể dục khoẻ mạnh.)
hoặc sau một động từ liên kết (a linking verb) như: BE, BECOME (trở nên), FEEL (cảm thấy), SEEM (dường như), GET (trở nên), LOOK (trông có vẻ), APPEAR (trông có vẻ), GROW (trở nên), SMELL (có mùi), TASTE (có vị), SOUND (nghe có vẻ),...
e.g.: He gets fat. (Anh ấy trở nên mập.)
She looks happy. (Cô ấy trông có vẻ sung sướng.)
Ghi nhớ'.
Danh từ theo sau động từ liên kết phải hòa hợp với chủ từ về phái tính và sô'.
e.g.: He is a policeman. (Anh ấy là cảnh sát viên.)
His sisters are businesswomen.
(Các chị của anh ấy là thương gia.)
Ngoài BE và BECOME (có thể có một danh từ), theo sau các động từ liên kết khác là một tính từ.
: được dùng hỏi về nghề nghiệp.
“What + does/do + S + DO?”
=> What + be + N/Pronounĩ => What + be + poss. adj + JOB(s)? e.g.: What does Ms Lan do?
=> What is Ms Lan? Or : What’s Ms Lan’s job?
(Bà/Cô Lan làm nghề gì?)
What do you do? => What are you?/What ‘s your job? (Bạn làm nghề gỉ?)
82 - HT Tiếng Anh 6
c. Mẫu câu “WHAT + DO + s + LOOK LIKE?” được dùng hỏi về hình dáng bên ngoài.
e.g.: What does your teacher look like?
(Giáo viên của bạn trông thế nào?')
He’s thin.	(Ông ấy ốm.)
What does she look like? (Cô ấy trông như thế nào?)
She’s fat.	(Cô ấy mập.)
* Để trả lời, chúng ta thường dùng tính từ mô tả (descriptive adjectives) như : tall, thin, strong, ...
III. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
What’s this?	- It’s his head.
What’s that?	- It’s his arm.
What are those? - They’re his fingers.
Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại.)
a. He is tall.
Anh ấy cao lớn.
b. She is short.
Chị ấy lùn (thấp).
c. She is thin.
Cô ấy ốm.
d. He is fat.
Anh ấy mập.
e. He is heavy.
Anh ấy nặng nề/mập.
f. She is light.
Cô ấy nhanh nhẹn.
Which picture? Listen and choose the right picture. (Bức tranh nào? Lắng nghe và chọn tranh đúng.)
a She is an old woman.	b. He is a short man.
He is a tall young man.	d. She is a fat girl.
Listen and read. (Lắng nghe và đọc.)
Chi là một vận động viên thể dục. Chị ấy cao lớn. Chị ấy ốm. Chị ẩy nhanh nhẹn. Nhưng chị ấy không yếu. Chị ấy khoể mạnh.
Tuấn là vận động viên cử tạ. Anh ấy lùn. Anh ấy mập. Anh ấy nặng nề. Anh ấy khoẻ mạnh.
Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
Describe the pictures in Exercise A5. (Thực hành với một bạn cùng
học. Mô tả những hình ở bài tập A5.)
a. Nam : Who is that?	Hung : It’s Chi.
Nam : What does she do?	Hung : She’s a gymnast.
Nam :
Is she short?
Hung : No, she isn’t.
Nam :
Is she thin?
Hung : Yes, she is.
Nam :
Is she heavy?
Hung : No, she isn’t.
b. Viet :
Who’s this?
Phong: It’s Tuan.
Viet :
What does he do?
Phong : He’s a weight lifter.
Viet :
Is he short?
Phong : Yes, he is.
Viet :
Is he fat?
Phong : Yes, he is.
Viet :
Is he weak?
Phong : No. He’s strong.
B.
FACE (Mặt)
VOCABULARY
-
Face
[feis]
(n)
mặt
Hair
[hes (r)]
(n)
tóc
Eye
[ai]
(n)
mắt
Nose
[nsuz]
(n)
mũi
Mouth
[maue]
(n)
miệng
Ear
[18 (r)]
(n)
tai
Lip
[lip]
(n)
môi
Tooth/teeth
[tu:e/ti:e]
(n)
răng
Round
[raund]
(adj.)
tròn
Oval
[‘suvl]
(adj.)
trái xoan
Full
[fol]
(adj.)
đầy đặn, dày
Thin
[ein]
(adj.)
mỏng
Long
[Idq]
(adj.)
dài
Short
[fo:t]
(adj.)
ngắn
Good - looking [‘gudlukir]]
(adj.)
đẹp, xinh (cho nam/nữ)
Beautiful
[‘bju:tifl]
(adj.)
đẹp (cho nữ)
Handsome
[‘hsenssm]
(adj.)
đẹp (cho nam)
Actor
[‘askte(r)]
(n)
diễn viên (nam)
Actress
[‘sektris]
(n)
diễn viên (nữ)
Singer
[‘siQs/gsir)]
(n)
ca sĩ
Colour/color
[‘kAls (r)]
(n)
màu
Black
[blaek]
(adj.)
den
White
[wait]
(adj.)
trắng
Gray/Grey
[grei]
(adj.)
xám
Red
[red]
(adj.)
đỏ
Orange
[‘Drindj]
(adj.)
cam
Yellow
[‘jelsa]
(adj.)
vàng
Green
[gri:n]
(adj.)
xanh lá cây
Blue
[blu:]
(adj.)
xanh dương
Brown
[braun] ‘
(adj.)
nâu
Purple
[‘p3:pl]
(adj.)
đỏ tía
II. STRUCTURE (Cấu trúc)
Để hỏi về màu sắc, chúng ta dùng mẫu câu :
What colour + be + Noun?
Câu trả lời: Noun/Pronoun + be + adjective of colour, e.g.: What colour is your pen? (Cây viết của bạn màu gì?)
It’s blue.	(Nó màu xanh dương.)
What colour are her eyes? (Mắt của cô ấy màu gì?)
They’re black.	(Chúng màu đen.)
Câu hỏi chọn lựa (“OR” questions): có dạng như câu hỏi YES - NO với từ “OR” trong câu.
e.g.: Are you a student or a teacher?
(Anh là sinh viên hay giáo viên?)
I’m a student. (Tôi là sinh viên.)
Is he at school or at home? (Anh ấy ở nhà hay ở trường?)
He’s at home. (Anh ấy ở tại trường.)
No. He’s at his parents’ house.
(Không. Anh ấy ở nhà cha mẹ anh ấy.)
Thứ tự của tính từ (Order of adjectives).
Khi một danh từ có nhiều tính từ bổ nghĩa, các tính từ thường theo thứ tự sau: chất lượng (quality) => kích cỡ (size) => hình dạng (shape) => thời gian (age) => màu sắc (colour) + ... Noun.
e.g.: She has beautiful long black hair.
(Cô ấy có mái tóc đen dài đẹp.)
This is a round old table. (Đây là cái bàn tròn xưa.)
VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE
Listen and repeat.
mặí tròn mặt trái xoan môi dày môi mỏng ' tóc dài tóc ngắn
a round face
an oval face
full lips
thin lips
long hair
short hair
Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
What colour is her hair?	-	It’s black.
What colour are her eyes?	-	They’re black.
What colour is his shirt?	-	It’s white.
What colour are his shoes?	-	They’re brown.
Listen and read. (Lắng nghe và đọc.)
Cô Chi cao và ốm. Cô có gương mặt tròn. Cô có mái tóc đen dài. Cô có đôi mắt nâu. Cô có mủí nhỏ. Cô có đôi môi dầy đặn và hai hàm răng trắng nhỏ.
Bây giờ hỏi và trả lởi các câu hỏi về Chi.
Her hair is long.	b. Her hair is black,
Her eyes are brown.	d. Her nose is small,
e. Her lips are full.
Listen.
Write the letter of the pictures in your exercise book. (Viết mẫu tự của hình vào tập bài tập của em.)
a. He has short hair.	b. She has long hair,
This boy has a round face	d. She has full lips.