Giải tiếng Anh lớp 6 Unit 14: Making plans
HQ MAKING PLANS (Soạn kế hoạch) A. VACATION DESTINATIONS. (Điểm du lịch) I. VOCABULARY Plan [plaen] (n) kế hoạch, dự án Vacation [va’keijn] (n) kì nghỉ Holiday [‘hDladei] (n) kì nghỉ, ngày lễ go on holiday/vacation (v) đi nghỉ (hè) Visit [‘vizit] (v) thăm, viếng Summer vacation [’sAma vakeijn] (n) kì nghỉ hè Destination [desti1 neifn] (n) điểm (nơi) đến Citadel [‘sitadal] (n) thành nội (ở cố đô Huế) Bay tbei] (n) : vinh Prepare [pri’pea (r)] (v) : chuẩn bi Beach [bi:tn (n) : bãi biển Then [Sen] (adv.): kế đó Finally [Tainali] (adv.): sau hết, cuối cùng Note [naut] (n) : lời (sự) ghi chú Make a table of notes viết bảng ghi chú How long...? (adv.) : bao lâu...? (Be +) Going to sẽ, định GRAMMAR A. BE GOING TO + V (base form: dạng gốc) (sẽ, định): được dùng như trợ động từ để diễn tả: ý định được dự trù hoặc được quyết định trước lúc nói. g.: Tm going to study Japanese. (Tôi định học tiếng Nhật.) They’re going to build a new school next year. (Năm. tới họ sẽ xây một trường học mới.) tiên đoán sự kiện (chắc chắn xảy ra) trong tương lai dựa vào dấu hiện ở hiện tại. g.: Look at black clouds. It’s going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen. Trời sẽ mưa.) Look out! The baby is going to fall down. (Coi chừng! Đứa bé sẽ té.) hành động xảy ra ở tương lai gần. e.g.: He’s going to buy a new motorbike. (Anh ấy định mua một xe gắn máy mới.) Chú ý: “Going to”: trong giao tiếp, thửờng được đọc là [gana]. Với những động từ chỉ sự di chuyển (verbs of movement) như: GO, COME (back), RETURN (trở về), TRAVEL (đi du lịch, di chuyển), MOVE (di chuyển)..., chúng ta có thể dùng Thì Hiện tại tiếp diễn thay cho BE GOING TO. e.g.: He’s going to the museum this afternoon. (Ong ấy sẽ đến viện bảo tàng trưa nay.) => He’s going to go the museum this afternoon. They’re coming back next Friday. .. {Họ sẽ trở lại thứ sáu tới.) => They’re going to- come back Friday. Dạng phủ định và nghi vấn. (Negative and question forms.) Dạng phủ định. s + be + NOT + going to + V + o ... e.g.: He’s not going to read that book. {Anh ấy sẽ không đọc cuốn sách đó.) They’re not going to visit the palace. {Họ sẽ không thăm cung điện.) Dạng nghi vấn. Be + s + going to + V + o ...? e.g.: Are you going to study French next year? {Năm tới bạn định học tiếng Pháp không'?) Is he going to live with you? {Anh ấy định sống với anh chứ?) B. HOW LONG...? {Bao lâu ...?)-. được dùng hỏi về thời gian hành động xảy ra. e.g.: How long are you going to stay here? {Anh sẽ ở lại bao lâu?) -For two weeks. {Hai tuần.) “How long is he going to be here?” - “For a month.” {Anh ấy sẽ ở đây bao lâu? - Một tháng.) Trả lời cho câu hỏi với “How long...?”, chúng ta thường dùng: “FOR + khoảng thời gian.” VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE 1. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. Ba : Ki nghỉ hè này bạn định làm gì? Lan : Tôi sẽ thăm Huế. Ba : Bạn định ở đâu? Lan : Tôi sẽ ở với cô và chú tôi. Ba : Bạn sẽ ở đấy bao lâu? Lan : Một tuần. Ba : ơ Huế, bạn định làm gì? Lan : Tôi sẽ thăm thành nội. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Hãy trả lời. Sau đó viêt câu trả lời vào tập bài tập của em.) She’s going to visit Hue. She’s going to stay with her aunt and uncle. She’s going to stay there for a week. She’s going to visit the citadel. Write. Prepare a dialogue with a partner. Write it in your exercise book. (Chuẩn bị một bài đối thoại với bạn cùng học. Viết nó vào tập bài tập của em.) Mùa hè này bạn định đi đâu? Thăm Vịnh Hạ Long. Bạn định ở đâu? Trong một khách sạn. Bạn định ở lại bao lâu? Hai tuần. Bạn định làm gì? Thăm bãi biển và bơi lội. What are you going to do this summer vacation? Going to Đà Lạt. Where are you going to stay? In a boarding house (nhà trọ). How long are you going to stay? For a week. What are you going to do? Visiting the beautiful sights (cảnh đẹp), and waterfalls (thác nước). Are you going to take photographs (chụp hình)? Oh! Yes, of course. I’m going to take a lot of photos. A. How interesting! Listen and read. (Lắng nghe và đọc.) Mùa hè này Phương và Mai sẽ đi nghỉ hè. Đầu tiên, họ sẽ thăm vịnh Hạ Long hai ngày. Họ sẽ ở tại nhà chú và cô của họ. Kế họ sẽ ở trong một khách sạn ở Hà Nội ba ngày. Họ sẽ thăm đền Ngọc Sơn. Kế họ sẽ thăm các bạn ở Huế hai ngày. Họ sẽ thăm thành nội. Sau đó họ sẽ ở tại nhà một người bạn ở Nha Trang ba ngày. Sau cùng, họ sẽ ở với ông bà của họ ở thành phố Hồ Chí Minh một tuần. Make a table of notes about five different places Phuong and Mai are going to visit in their vacation. Use these headings. (Lập bảng ghi chú về năm nơi khác nhau mà Phương và Mai định đi thăm trong kì nghỉ của họ. Dùng những tiêu đề này.) Where? Wheretstay? How long/stay? What Ido? Ha Long Bay their uncle/aunt two days •> Hanoi a hotel three days see Ngoc Son Temple Hue ? (friends’houses) two days the citadel Nha Trang a friend’s house three days ? HoChiMinh their grandmother a week ? City and grandfather • Then ask and answer questions about the table with a partner. (Sau đó hỏi và trả câu hỏi về bảng đó với bạn cùng học.) Which place are they going to visit first? They’re going to visit Hạ Long Bay first. Where are they going to stay? They’re going to stay with their aunt and uncle. How long are they going to stay there?. They’re going to stay there for two days. What are they going to do? Next, where’re they going to go? (They’re going to) Hanoi. Where’re they going to stay? (They’re going to stay) In a hotel. How long are they going to stay? (They’re going to stay) For three days. What’re they going to do? (They’re going to) See Ngoc Son Temple. c. FREE TIME PLANS (Kế hoạch cho thời gian rảnh) VOCABULARY Match [maetf] (n) trận đấu Soccer match [‘sDka mastn (n) trận bóng đá Movie [‘mu:vi] (n) phim See a movie [si: 9 ‘mu:vi] (v) xem phim Camera [‘kasmra] (n) máy ảnh, máy quay phim Bring [brig] (v) mang (theo) Take a photo(graph) [teik a’feut9(gra:f)] (V) chụp ảnh II. VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE Listen and repeat. Then practise with a partner. Tuan : Tối nay bạn (định) làm gì? Lan : Tôi sẽ làm bài tập ở nhà. Tuan : Ngày mai bạn định làm gì? Lan : Ngày mai là Chủ nhật. Tôi sẽ đi thăm bạn tôi. Sau đó chúng tôi đi xem phim. Còn bạn? Tuan : Tối nay, tôi định chơi cầu lông. Ngày mai, tôi xem một trận bóng đá. Prepare two dialogues with a partner. Then write them in your exerise book. (Chuẩn bị hai bài đối thoại với bạn cùng học. Sau đó viết chúng vào tập bài tập.) A. What’re you going to do tonight? B. I’m going to see a movie. What’re you going to do tomorrow? It’s a weekend. In the morning, I’m going walking. And in the evening, I’m going to visit my grandparents. What about you? Tonight, I’m going to do my homework and some math exercises. Tomorrow, I’m going to help my father to repair the fence (sửa hàng rào). A. What are you going to do tonight? I’m going to help my mom. A. What are you going to do tomorrow? B. It’s Sunday. In the morning, I’m going to play volleyball. What about you? A. Tonight, I’m going to my English club. Tomorrow, I’m going to visit my former teacher (giáo viên cũ). In the afternoon, Tm going to do my exercises. Listen and read. Then practise with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.) Nga : Chào Ba. Ngày cuối tuần bạn định làm gì? Ba : Tôi định xem phim. Nga : Rạp nào vậy? Ba : Rạp “Sao Mai”. Nga : Bạn xem phim gì vậy? Ba : “Công viên Jurassic”. Nga : Phim đó hay không? Ba : Tôi không biết. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập của em.) What are you going to do on the weekend? On Saturday morning, I’m going to jog with my father. On Saturday afternoon, I’m going to learn my lessons and do exercises. On Saturday evening, I’m going to watch television. On Sunday morning, I’m going to visit our grandparents with my parents. On Sunday afternoon, I’m going to do my homework and do exercises. On Sunday evening, I’m going to take a look at the lessons again (xem lại bài học) and watch TV. Listen and read (Lắng nghe và đọc). Minh và các bạn của anh sẽ đi dã ngoại gần hồ. Nam sẽ mang theo máy ảnh của anh. Anh ấy sẽ chụp vài tấm ảnh. Tuan sẽ mang theo thức ăn. Minh sẽ mang theo thức uống. Now, ask and answer. (Bây giờ hỏi và trả lời.) What are Minh and his friends going to do? They’re going to have a picnic near a lake. What’s Nam going to bring? He’s going to bring his camera. What’s he going to do? He’s going to take some photos. 118 — HT Tiếng Anh 6 What’s Tuan going to do? He’s going to bring some food. What about Minh? He’s going to bring some drinks. Listen. Vui and her four friends are planning a camping vacation. They are going to camp for three days. What are they going to bring? (Vui và bôn bạn của cô đang lập kế hoạch một cuộc cắm trại. Họ định cắm trại ba ngày. Họ sẽ mang theo những gì?) Listen and match the names with the right pictures (Lắng nghe và ghép tên đúng hình.). Then write sentences about the five girls. (Sau đó viết câu về năm cô gái.) Vui is going to bring some food. Ly is going to bring some drinks. Lan is going to bring a camera. Mai is going to bring a tent. And Nga is going to bring a ball. c. SUGGESTIONS (Lời đề nghị) VOCABULARY Group [gru:p] (n) nhóm Suggestion [se'd3es^n] (n) lời đề nghị Pagoda [pa’gauda] (n) chùa Idea [ai’dia] (n) ý tưởng, tư tưởng A good idea [a gud ai’dia] (n) ý kiến hay Minibus [‘minibAs] (n) xe buýt nhỏ (12 -15 chỗ) Let’s +v... = Let US +v...] What about +V-ing...? (v) chúng ta hãy ... Why don’t we +v ..? Plan [plsen] (v) lập kế hoạch, dự trù GRAMMAR Making suggestions (Diễn tả lời đề nghị) Để diễn tả lời đề nghị, chúng ta có thể dùng: LET’S + V (base farin') + ... : "Chúng ta hãy...” e.g.: Let’s go fishing this weekend. (Ngày cuối tuần này chúng ta đi câu nhé.) Let’s study together. (Chúng ta hãy cùng nhau học.) Let’s help that old man. (Chúng ta hãy giúp ông lão đó.) WHAT ABOUT + V-ing (gerund: danh động từ) ...? : “Chúng ta hãy...?” e.g.: What about going to the library? (Chúng ta đến thư viện đi?) What about practising speaking English? (Chúng ta tập nói tiếng Anh nhé ?) WHY + DON’T + WE + V (base form) + o ...? “Chúng ta hãy...?” e.g.: Why don’t we study together? (Chúng ta học chung với nhau nhé?) Why don’t we go swimming, instead? (Thay vào đó chúng ta đi bơi đi?) • Câu trả lời cho câu đề nghị-. (+) - (-) - Yes, let’s. Yes. Good idea. Yes, go ahead. (Vâng, chúng ta làm ỉ đi.) (Vâng. Ý kiến hay đấy.) (Vâng, tiến hành nàolđi.) That’s a good idea. (Đó là ý kiến hay đấy.) No, let’s not. (Không, chúng ta đừng.) - No, it’s not a good idea. (Không, đó không phải ý kiến hay.) Ngoài ra, chúng ta có thể dùng mẫu câu : “ SHALL WE + V (base form) + O/A?” (Chúng ta hãy...) e.g.: Shall we go to the park? (Chúng ta ra công viên nhé?) Shall we play badminton this afternoon? (Trưa nay chúng ta chơi cầu lông nhé?) VIETNAMESE TRANSLATION - PRACTICE Listen and read. Then practise with a partner. (Lắng nghe và đọc. Sau đó thực hành với bạn cùng học.) Ba : Trong kì nghỉ hè chúng ta định làm gì? Lan : Chúng ta hãy đi cắm trại đi. (?) Nam : Chúng ta không có lều. Chúng ta đi Huế đi. Nga : Tôi không muốn đi Huế. Chúng ta hãy đi chùa Hương đi? Ba : Đó là ý hay đấy. Chúng ta sẽ đi bằng cách nào? Lan : Chúng ta hãy đi bộ đến đấy. Nam : Không, nó xa lắm. Chúng ta hãy đi bằng xe đạp di? Nga : Không, trời nóng lắm. Ba : Chúng ta hãy đi bằng xe buýt nhỏ. Nam : Vâng. Ý hay đấy. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả kời. Sau đó viết câu trả lời vào tập bài tập của em.) What does Nam want to do? He wants to go to Huế. What does Nga want to do? She wants to go to Hương Pagoda. How does Lan want to travel? She wants to go on foot. Why doesn’t Nam want to walk? Because it’s too far. How does he want to travel? He wants to go by bike. Why doesn’t Nga want to go by bike? Because it’s too hot. How does Ba want to go? He wants to go by minibus. Look at the pictures. Work with a partner and make suggestions about them. (Hãy nhìn vào các hình. Thực hành với bạn cùng học và viết câu đề nghị về những hình này.) Use: Let’s...; What about...; Why don’t we...? Let’s go to the beach. Why don’t we go to the museum? What about playing volleyball? Let’s go to the zoo. Why don’t we play badminton? What about going camping? GRAMMAR PRACTICE Write the answers in your exercise book. 1. Present simple tense a. Huong Ba Do you like sports? Yes, I like sports. Huong Ba What do you play? I plays badminton. Huong Ba Do you play volleyball? No, I don’t. ■ b. Thu Does he like sports? Tuan Yes, he does. He likes sports. Thu What does he play? Tuan He plays soccer. Thu Does he play tennis? Tuan No, he doesn’t. c. Minh Do they like sports? Ha Yes, they do. Minh What sport do they play? Ha Minh They swim. Do they dive {lặnỴĨ Ha No, they don’t. Adverbs of frequency {.Trạng từ năng diễn) I often watch TV on Saturday evenings. I seldom go to the movies. I always help my mom. I sometimes go to the store with my mom. I usually play sports on Sunday mornings. I often go fishing in the summer vacation. I nearly always go swimming at weekends. Present progressive tense a. Hung : Mai : What are you watching? I’zn watching this TV sports show {chương trình thể thao). Hung : What are they playing? Mai : They are playing soccer. Hung : Who is winning? Mai : My favourite team is winning the match. Vui : What is mom cooking? Nam : She’s cooking a chicken. Vui : Are we having some rice, too? Nam : No, we aren’t. We are having noodles. Vui : Is she cooking some vegetables? Nam : Yes, she is. She’s cooking some beans. Nhan : Are you doing your homework? Thanh : Yes, I’m doing my math. What are you reading? Nhan : I’m reading my history book. Future: Be going to What are you going to do? They’re going to play football. They’re going to play tennis. They’re going camping. They’re going to swim. They’re going to watch TV. They’re going to cook. Complete the dialogue. (Hoàn chỉnh bài đối thoại.) Han : What are you going to do? Vui : I’m going to visit HaNoi. Han : Where are you going to stay? Vui : I’m going to stay in a hotel. Han : How long are going to stay? Vui : I’m going to stay for a week. Now answer the questions. (Bây giờ trả lời câu hỏi.) Vui is going to visit HaNoi. She’s going to stay in a hotel. She’s going to stay for a week. What is the weather like? Answer the questions about the weather in your home town. {Trả lời câu về thời tiết ở thành phố quê bạn.) In the spring, it’s warm. In the summer, it’s usually hot. In the fall, it’s cool. In the winter, it’s always cold. Future plans I’m going to do my homework. I’m going to visit the museum. I’m going to help my mother with the housework. I’m going to help my father with his farm work.