Giải bài tập Toán lớp 5: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

  • Khái niệm số thập phân (tiếp theo) trang 1
  • Khái niệm số thập phân (tiếp theo) trang 2
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)
0 Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4;	7,98;	25,477;	206,075;	0,307.
Giai
9,4 đọc là chín phẩy bốn.
7,98 đọc là bảy phẩy chín mươi tám.
25,477 đọc là hai mươi lãm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.
206,075 đọc là hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.
0,307 đọc là không phẩy ba trăm linh bảy.
© Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó :
10
82
45
100’
Giải
810
225
1000
5-^- viết là 5,9; đọc là năm pliẩy chín.
10
45	.
82-^- viêt là 82,45; đọc lả tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm.
100
225
810 ■ - ---- viêt là 810,225; đọc là tám trăm mười phẩy hai trăm
1000
hai mươi lăm.
© Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân :
0,1;	0,02;	0,004;	0,095.
Giải
0,1 viết là :
10
0,004 viết là :
1000
0,02 viết là :
0,095 viết là :
2
ĩõõ ’
95
1000