Giải bài tập Toán lớp 5: Tổng nhiều số thập phân

  • Tổng nhiều số thập phân trang 1
  • Tổng nhiều số thập phân trang 2
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN
o Tính :
a) 5,27 + 14,35 + 9,25;	b) 6,4 + 18,36 + 52;
20,08 + 32,91 + 7,15;	d) 0,75 + 0,09 + 0,8.
Giải
5,27 + 14,35 + 9,25 = 28,87;	b) 6,4 + 18,36 + 52 = 76,76;
20,08 + 32,91 + 7,15 = 60,14;	d) 0,75 + 0,09 + 0,8 = 1,64.
© Tính rồi so sánh giá trị của (a + b) + c và a + (b + c) :
a
b
c
(a + b) + c
a + (b + c)
2,5
6,8
1,2
1,34
0,52
4
Giai
a
b
c
(a + b) + c
a + (b + c)
2,5
6,8
1,2
(2,5 + 6,8) + 1,2
= 9,3 + 1,2 = 10,5
2,5 + (6,8 + 1,2)
= 2,5 + 8,0 = 10,5
1,34
0,52
4
(1,34 + 0,52) + 4
= 1,86 + 4 = 5,86
1,34 + (0,52 + 4)
= 1,34 + 4,52 = 5,86
So sánli : Giá trị của (a + b) +	c	và a +	(b + c)	luôn luôn bằng nhau.
© Sử dụng tính chát giao hoán và	tính chất kết	hợp để tính :
12,7 + 5,89 + 1,3; •	b)	38,6 +	2,09 + 7,91;
c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2;	d)	7,34 +	0,45 + 2,66 +	0,55.
Giải
12,7	+	5,89	+	1,3 = (12,7 + 1,3) + 5,89 = 14 + 5,89 = 19,89
38,6	+	2,09	+	7,91 = 38,6 + (2,09 + 7,91) = 38,6 + 10 = 48,6
5,75	+	7,8 + 4,25 + 1,2 = (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) = 10 + 9 = 19
7,34	+	0,45	+	2,66 + 0,55 = (7,34 + 2,66) + (0,45 + 0,55)
= 10 + 1 = 11.