Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG o Đọc các số thập phân sau đây : 7,5; 28,416; 201,05; 0,187 36,2; 9,001; 84,302; 0,010. Giãi • 7,5 đọc là bảy pliẩy năm. 28,416 đọc là hai. mươi tám phẩy bốn trăm, mười sáu. 201,05 đọc là hai trăm linli một phẩy không năm. 0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi. bảy. • 36,2 đọc là ba mươi, sáu phay hai. 9,001 đọc lả c/zz'zz phẩy không không một. 84,302 đọc là tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai.. 0,010 đọc là không phẩy không mười. © Viết sô' thập phân có : Năm đơn vị, bảy phần mười Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm Không đơn vị, một phần trăm Không đơn vị, ba trăm linh bôn phần nghìn. Giải 5,7 ' b) 32,85 c) 0,01 d) 0,304. © Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 42,538; 41,835; 42,358; 41,538. Giai 41,538 < 41,835 < 42,358 < 42,538. 0 Tính bằng cách thuận tiện nhất : 36x45 56x63 6x5 9x8 Giải 36x45 Xx6x9xX ca ,, 56x63 7 X X X Xx 7 6x5 X x X 9x8 X X X