Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
Chuyển các hỗn số sau thành phân số
12-
10
Giải
o3 _o , 3 _2x5 + 3 5	5	5
_3 n 3	9x8+3
8 8 8
So sánh các hỗn số :
9 a) 3-^- và 2-^-;
10
c) 5 -ì- và 2	;
10	10
13
5
75
8
4	„4
5^=5+^= 9	9
5x9 + 4	49
—9	= ~9
Ị2-L, 12,-1,	+ 7
10 10 10
4	9
b) 3^- và 3^-
10	10
4	2
d) 3-ị và 3^.
10	5
127
10
- Cách 1 :
O 9	39
10 10
9,9 = 29 10 10
Giải
9 a) 3-ị và 2-^-
10
, . 39	29	.	. „ 9 Q 9
mà : — > — nên : 3 —- > 2 — 10 10 10 10
9
Cách 2 : 3— và 2-—- có phần phân số bằng nhau
10
9
phần nguyên 3 > 2 nên 3-4- > 2-4-
10
_9_
10
và
4	9
b) 3^- và 3-4-
10	10
- Cách 1
"4	34
3—— = —-
10 10
O 9	39
3— = —
10 10
X . 34	39	.	-49
mà : —— < — nên : 3 — < 3 — 10 10 10 10
4	9	X
- Cách 2 : 3— và 3-4- có phần nguyên bằng nhau (3) và phần 10	10
4
9	„
o 4 o 9
— <
— nên
3 — < 3 —
10
10
10 10
„ 9
2 —
10
r 1
51
•
5 — =
10
10
51
mà :
—
o 9
29
10
•
2—- =
10
10
ĩõ
Cách 1
_Ị_
10
_9_
ĩõ
19	1
Cách 2 : 5^ vằ 2^-- có phần nguyên 5 > 2 nên 5-4- > 2
10
10
10
10
Cách 2 : 3^ và 34 có phần nguyên bằng nhau (3) và phần
phân số bằng nhau
= — nên 3-4- = 3-4.
10	5
© Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính :
lị + lị; b) 2^-lị;	d)3ị:2-.
23	3	7	34	24
Giải
,1	1	3	4	9	8	17
3	2	3	6	6	6
2--1---- —------
7 ” 3	7 - 21	21 - 21
,2	1 8 21 8x21 /x2x/x7
2 — X 5 - = — X — = — = 	—— = 14
434	3x4	/x/
7	9	7	4	7x4	7x/x2	14
cl) 3 — * 2 ~~ — — I — — X —— — —	—• —	—	“	— '	.
2	4	2	4	2	9	2x9 X x9	9