Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
400 + 50 + 0,07 = 450,07
o Tính :
a) 400 + 50 + 0,07;
8
c) 100 + 7 +
100
LUYỆN TẬP CHUNG
b) 30 + 0,5 + 0,04; 5	3
10 + 100 '
d) 35 + -!•+ 3
Giải
30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
100 + 7 + -f- = 107 + 0,08 = 107,08
100
35 + -3- + —3- = 35 + 0,5 + 0,03 = 35,53.
10 100
4-3 ... 4,35 5
14,09 ... 14
25
2,2
10
7-33 ... 7,15 20
Giải
Vậy : 14,09 < 14
10
© Tìm số dư của phép chia, nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương :
a) 6,251 : 7;	b) 33,14 : 58;	c). 375,69.
4-3 = 4 + 0,6 = 4,6 > 4,35 5
Vậy : 4-| > 4,35
14,09 < 14-i- = 14,1 10
2-3 = 2 + 33 = 2,04 < 2,2 25	25
Vậy : 2	< 2,2
25
7-1- = 7 + 0,15 = 7,15 20
Vậy : 7-1- = 7,15.
20
Giải
a) 6,251
7
b) 33,14
58
c) 375,23
69
62
0,89
331
0,57
302
5,43
65
414
263
21
08
56
Số dư :
0,021
Sô’ dư :
0,08
Sô’ dư : 0,56
Tìm X :
a) 0,8 X X = 1,2 X 10;
b) 210 : X = 14,92 - 6,52
c) 25 : X = 16 : 10;
d) 6,2 X X = 43,18 + 18,82
• Giải
a) 0,8 X X = 1,2 X 10
b) 210 : X = 14,92 - 6,52
0,8 X X = 12
210 : X = 8,4
X = 12 : 0,8
X = 210 : 8,4
X = 15
X = 25
c) 25 : X = 16 : 10
d) 6,2 X X = 43,18 + 18,82
25 : X = 1,6
6,2 X X = 62
X = 25 : 1,6
X = 62 : 6,2
X = 15,625
X = 10.