Giải bài tập Toán lớp 5: Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng

  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 1
  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 2
  • Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng trang 3
ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHÔÌ LƯỢNG
o a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau :
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
lkg
= lOhg
1
= — yen 10
b) Nliận xét : Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
Đơn vị bé bằng — đơn vị lớn.
10
Giải
a)
Lớn hơn ki-lô-gam
Ki-lô-gam
Bé hơn ki-lô-gam
tấn
tạ
yến
kg
hg
dag
g
1 tấn
1 tạ
1 yến
lkg
lhg
ldag
lg
= 10 tạ
= 10 yên
= 10kg
= lOhg
= lOdam
= 10g
= — tân 10
= — ta 10
1
= — yên 10
= — kg
10
1
= wg
= — dag 10 s
b) Nhận xét : Hai đơn vị đo khôi lượng liền nhau thì lớn gấp 10 lần hoặc kém 10 lần.
Ví dụ : 1 tấn = 10 tạ hoặc ltạ = -4- tấn.
© Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 18 yến	=	... kg
200 tạ	-	... kg
35 tấn	-	... kg
c) 2kg 326g =	... g
6kg 3g = ... g
a) 18 yến = 180kg 200 tạ = 20 OOOkg 35 tấn = 35 OOOkg
2kg 326g = 2326g 6kg 3g = 6003g
2kg 50g ... 2500g
Giải
b) 430kg 2500kg 16 OOOkg
d)4008g 9050kg
b)430kg 2500kg 16 OOOkg
d) 4008g 9050kg
= ... yến = ... tạ = ... tấn = - kg ... g = ... tấn ... kg.
= 43 yến = 25 tạ = 16 tấn = 4kg 8g = 9 tấn 50kg.
6090kg ... 6 tấn 8kg
13kg 85g ... 13kg 805g
Giải
2kg 50g < 2500g
13kg 85g < 13kg 805kg
Ạ tấn ... 250kg. 4
6090kg > 6 tấn 8kg — tấn = 250kg.
0 Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Tóm tắt:
300kg
Ngày thứ nhất Ngày thứ hai : Ngày thứ ba :
1 tấn
. . kg ?
Giải
1 tấn = 1000kg
Số ki-lô-gam đường bán được trong ngày thứ hai là :
300 X 2 = 600 (kg)
Trong hai ngày đầu, tổng số ki-lô-gam đường bán được là :
300 + 600 = 900 (kg)
Ngày thứ ba, số ki-lô-gam đường bán được là :
1000 - 900 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg đường.