Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
  • Luyện tập chung trang 3
LUYỆN TẬP CHUNG
© Tính
a)
9	5
d) 1 j :1 5	3
1
X + — 4
_ 5 ” 8
nên
X =
5
8
1 _
4 -
5
8
2 _ 3 8 - 8
3
1
1
3
1
6
7
X - —
= 	
nên
X =
—
+ — =
= 	
H	:
= 	
5
10
10
5
10
10
10
2
6
6
2
6
7
3x2x7
XX —
= 	
nên
X =
—
* — =
—
X — = ■
7
11
11
7
11
2
11x2
3
1
1
3
3
X : —
= —
nên
X =
— X
— =
— .
2
4
4
2
8
Giải
21
11
, Ấ 1 n2 9 17 9x17 153
2 — X 3 - = — X 77 - ——— = ——
54 5 4x5 20
1 : 7	1 X 8	1x8	8
c 5:8~5X7_5x7_35
1	1 _ 6.4 _ 6 3 _ 3x3 _ 9
3 53 54 5x2 10 © Tìm X :
a)
c)
1
X + — 4
2
X X 7
7
5
8’
_6_. 11 ’
b)
d)
3	1
X - — = —; 5	10
3	1
X : 7 = —.
2	4
© Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
2m 15cm; lm 75cm; 5m 36cm; 8m 8cm.
15	15
Mẫu : 2m 15cm = 2m + m = 2 -77 m .
100	100
Giải
75
, 75
lm 75cm = lm +
—— m
— 1	
100
100
36
36
5m 36cm = 5m +
	m
= 5 ——-
100
100
• 8m 8cm = 8m + —77 m = 8 777 m .
100 100
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một mảnh đất hình chữ nhật
	1 1
1 1
1 1
có kích thước như hình vẽ bên.
1 1
1 1
r-
Sau khi đào ao và làm nhà thì
diện tích phần đất còn lại là :
A. 180m2	B. 1400m2
nhà
■ ■ . 1" 	
1 1
-
c. 1800m2	D. 2000m2.	10m
1 1
1 1
Giải
Mảnh đất có số ô vuông là :
X 4 = 20 (ô vuông)
Nhà chiếm số ô vuông là :
X 2 = 2 (ô vuông)
Ao chiếm số ô vuông là :
X 2 = 4 (ô vuông)
Sô ô vuông còn lại là :
20 - 2 - 4 = 14 (ô vuông)
Diện tích mỗi ô vuông là :
10 X 10 = 100 (m2)
Diện tích phần đất còn lại là :
100 X 14 = 1400 (m2)
Đáp số: 1400m2
Vậy B đúng, khoanh tròn (b)