Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu) :
162
734	5608.	605
10 ’
10 ’ 100 ’ 100'
162 1C 2
Mâu : —— = 1.6 —.
10 10
Cách làm :	162
10	• Lấy tử số chia cho mẫu số.
62
16	• Thương tìm được là phần nguyên; viết
2
phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.
Chuyển các hỗn số của phần a) thành số thập phân (theo mầu)
Mẫu : 16-^- = 16,2. 10
Giải
a)
734
34
4
5608
608
8
10
73
100
56
Vậy
^ = 73Á 10 10
. 5608 ___ 8 Vậy :	- . = 56——
100 100
605
100
605 _	5
100 - 100
b)
73-^- = 73,4 10
• 56-^- = 56,OS 100
6-7- = 6,05. 100 .
© Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó :
45	834
10’	10 ’
1954	2167	2020
100 ’ 1000’ 10 000 '
Giai
834 ;
10
1954
100 =
2167 _ 1000 2020 10 000
,5 đọc lả bôn phẩy năm.
đọc là tám mươi ba phẩy bốn.
-- 19,54 đọc là mười chín phay năm mươi tư
■ 2,167 đọc là hai phẩy một trăm sáu mươi. bảy.
= 0,202"đọc là không phẩy hai trăm linh hai..
© Viết số thích hợp vào chô chấm (theo mẫu) :
cm;
2,lm = ... dm;	5,27m = ...
8,3m = ... cm;	3,15m = ... cm.
Mẫu : 2,lm = 21dm
Cácli làm : 2,lm = 2 —m. = 2m ldm = 21dm.
10
27
Giải
• 5,27m = 5--7-m = 5m 27cm = 527cm 100
8,3m = 8---m = 8m 3dm - 83dm = 830cm
10
15
3,15m = 3-—-m = 3m 15cm = 315cm.
100
3
0 a) Viết phân số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 5
và có mẫu số là 100.
Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân.
, 3
Có thế’ viết -3 thành những số thập phân nào ?
5
Giải
a)
b)
c)
3 _ 3x2 _ _6_ 5	5 X 2	10
A = °’6 10
3x20	60
5	5x20	100
60
100
= 0,60
I = 0,6; I = 0,60; I = 0,600; I = 0,6000;
5	5	5	5