Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập chung
LUYỆN TẬP CHUNG 1, 5 7 b) — + „; 6 8 Giải 70 81 Tính : 7 9 a) — +■ —— 9 10 a) , 3 1 3 c) — + — + — 5 2 10 7 JL - 7x10 9x9 _ 9 10 - 9x10 10x9 ~ 90 * 90 20 21 ,,57 5x4 7x3 b) — + — = -—- + -—- = — + — 6 8 6x4 8x3 24 24 70 + 81 151 90 ~ 90 20 + 21 41 24 3 1 3 c) “—4—“ 4 5 2 10 3x2 1x5 3 5x2 + 2x5+ĨÕ 24 3 14 10 10 10 10 2. Tính : b) 1 3 10 4 Giải ơi I cn 5 2 5 X 5 2x8 25 16 25-16 9 8 5 8 X 5 5 X 8 - 40 40 " 40 - 40 1. 1 3 11 3 11x2 3x5 22 15 22-15 10 4 10 4 10x2 4x5 ' 20 20 20 2 1 5 2 x2 1x3 5 4 3 5 2 1 — + — — — —; 4 _ — = +- = — — — 3 2 6 3 X 2 2x3 6 6 6 6 6 3 a) 7_ 20 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng c.| 8 D. —. 12 Giải 3 1 _ 3 2 _ 5 8 + 4 _ 8 + 8 ~ 8 Chọn : (c) 0 Viết các số đo độ dài (theo mẫu) : 9m 5dm; 7m 3dm; 8dm 9cm; 12cm 5mm. Giải quãng đường AB dài là : : 3 = 4 (km) Chiều dài của quãng đường AB là : X 10 = 40 (km) Đáp số: 40km.