Giải bài tập Toán lớp 5: Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số

  • Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số trang 1
  • Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số trang 2
  • Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số trang 3
ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN số
© Tính :
Giải
g\ e 3 X 4 _ 3x4 _ X x X x 2 a* ĨÕX9_10x9_5x/xXx3_15
6	7	6x7 Xx2x7 14
3x/
“ 5 x 3 “ 5x3 - 5xX "5
_3_
10
2 _ 3x2 	
5	4x5	2 X X X 5
b)
5	1 _ 5	2 _ 5x2
8 : 2 - 8 x ĩ ” 8x1
8
3:1
2
5x/ 4x/
;	 X x3
1x8 X X 2
3 2 _ .
1 1
4x3
5
4
3
2
13	1
2123	2x3
© Tính (theo mâu) :
a) ỳr X - ;	b)
10 6
21
25 : 20
40 14
X
7	5
c) _ x-^:
d)H;£ 13 26
Giải
5 _ 9x5 _ 3x/xX
x 6 - 10x6 ~ / x2x/x2
b) A:11 25 20
6 20 ảx
ÙU	UAZ.U	Xx2xXx4
21 = 25x21 = 5x X X X x7
6x20
_8_
35
0
7
17
14 _ 40x14 _ X X 8 X / X 2 _ 16
7x5
/x/
16
d)
51
13 : 26
17	26
— X
13
_ 17 x26 _ XxỊỐx2 _ 2 51 “ 13x51 ” Xx/x3 ” 3
© Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài — m, chiều rộng ìm.
3
Chia tấm bìa đó thành 3 phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.
(m)	Viết : 31 đọc : ba và hai phần ba.
)
Diện tích tấm bìa là :
Giải
Z 2,
- X - = - (m ) 2 3	6
Diện tích mỗi phần là :
ỉ:3 =
1.3_ 1 1 __Ị_ 6 ' 1 - 6 x 3 ” 18
Đáp số: -^-m/I? mm / f / /I
Giải
Viết : 2 —, đọc : hai và một phần tư. 4
Viết : 2-7, đọc : hai và bốn phần năm. 5
 2 
© Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia sô" :
. 18