Giải bài tập Toán lớp 5: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
  • Luyện tập trang 3
LUYỆN TẬP
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 35m 23cm - ... m	b) 51dm 3cm = ... dm
14m 7cm - ... m.
Giai
a) 35m 23cm = 35,23m
14m 7cm - 14,07m.
51dm 3cm = 51,3dm
© Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
315cm = ... m;	234cm = ... m;
506cm = ... m;	34dm = ... m.
Mẫu : 315cm = 3,15m.
15
Cách làm : 315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm = 3-i^-m = 3,lõm.
100
Giải
• 234cm = 200cm + 34cm = 2m 34cm = 2-^-m = 2,34m 100
506cm = 500cm + 6cm = 5m 6cm = 5—7— m - 5,06m.
100
• 34dm - 30dm + 4dm = 3m 4dm = 3-^-m = 3,4m.
10
© Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki-lô-mét :
3km 245m;	b) 5km 34m;	c) 307m.
Giải
245
3km 245m = 3 - Vh km = 3,245km
1000
5km 34m = 5 _ 34-km = 5,034km
1000
c) 307m = Okm + 307m =
307
1000
km = 0,307km.
0 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 12,44m = ... m ... cm c) 3,45km = ... m
Giải
„44
a) 12,44m = 12 -75-m = 12m 44cm
100
b) 7,4dm - ... dm ... cm d) 34,3km = ... m.
7,4dm = 7 —- dm = 7dm 4cm 10
3,45km = 3,450km = 3 450 km - 3000m + 450m = 3450m 1000
34,3km = 34,300km = 34km = 34 000m + 300m = 34 300m. 1000