Giải Hóa Học 8 - Bài 16: Phương trình hóa học

  • Bài 16: Phương trình hóa học trang 1
  • Bài 16: Phương trình hóa học trang 2
  • Bài 16: Phương trình hóa học trang 3
— 03 BO —
Bài 17.
BÀI LUYỆN TẬP 3
HƯỚNG DẪN GIẢI
— C3 80 —
Bài 16. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Định nghĩa: phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
Các bước lập phương trình hóa học:
Viết sơ đồ phản ứng.
Cân bằng sô' nguyên tử mỗi nguyên tô' trong phân tử.
Viết phương trình hóa học.
Ý nghĩa phương trình hóa học: cho biết tỉ lệ về sô' nguyên tử, sô' phân tử giữa các chất cũng như từng cặp châ't trong phản ứng.
II. GIAI BÀI TẬP SGK
Bàỉ 1.
Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?
Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?
Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất tham gia phản ứng và sản phẩm.
Sơ đồ phản ứng khác với phương trình hóa học là chưa có hệ sô' thích hợp (chưa cân bằng sô' nguyên tử).
Ý nghĩa của PTHH: Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về sô' nguyên tử, sô' phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
Bài 2. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. Na + 02 -> Na2O	b. P2O5 + H2O -> H3PO4
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ sô' nguyên tử, sô' phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
HƯỚNG DẪN GIẢI
4Na + 02 	> 2Na2O
Sô' nguyên tử Na: sô' phân tử 02: sô' phân tử Na2O = 4:1:2
P2O5 + 3H2O —> 2H3PO4
Sô' phân tử P2O5 : sô' phân tử H20 : sô' phân tử H3PO4 = 1:3:2
Bài 3. Yêu cầu làm như bài tập 2, theo sơ đồ của các phản ứng sau:
a. HgO -> Hg + 02	b. Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O
HƯỚNG DẨN GIẢI
2HgO 	> 2Hg + 02
Sô' phân tử HgO : sô' nguyên tử Hg : sô' phân tử 02 = 2 : 2 : 1
2Fe(OH)3 	> Fe2O3 + 3H2O
Sô' phân tử Fe(OH)3: sô' phân tử Fe2O3: sô' phân tử H2O = 2:1:3
Bài 4. Cho sơ đồ của phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 -> CaCO3 + NaCl
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ sô' phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
HƯỚNG DAN GIẢI
PTHH: Na2CO3 + CaCl2 	> CaCO3 + 2NaCl
Sô' phân tử của Na2CO3 : Số phân tử của CaCl2 =1:1
Sô' phân tử của CaCO3 : Sô' phân tử của NaCl = 1:2
Số phân tử của Na2CO3 : Sô' phân tử của NaCl =1:2
Sô' phân tử của CaCl2 : Sô' phần tử của CaCO3 = 1:1
Bài 5. Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ sô' nguyên tử magie lần lượt với sô' phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
HƯỚNG DẪN GIẢI
a. Phương trình hóa học phản ứng: Mg + H2SO4 -> H2T + MgSO4 b Tỉ lệ sô' nguyên tử Mg lần lượt với sô' phân tử của ba châ't khác trong phản ứng đều là 1 : 1.
Bài 6. Biết ràng photpho đỏ p tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P2O5.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ sô' nguyên tử p lần lượt với sô' phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Phương trình hóa học của phản ứng: 4P + 5O2 -> 2P2O5
Sô' phân tử p : sô phàn tử 02 : sô' phân tử P2Ơ5 = 4:5:2
Bài 7. Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi	trong các phương trình hóa học sau: