Giải Hóa Học 8 - Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro

  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro trang 1
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro trang 2
  • Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro trang 3
Chương V:
IỈIĐRO - NƯỚC
Bài31 TÍNH CHẤT - ỬNG DỤNG CỦA HIĐRO
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Tính chất vật lý: chất khí, nhẹ nhất trong các chất khí tan rất ít trong nước.
Tính chất hóa học:
,0
Tác dụng với oxi: 2H2 + 02 —	> 2H2O
Tác dụng với oxit kim loại: (có tính khử mạnh)
H2 + CuO ——> Cu + H2O
Úng dụng:
Làm nhiên liệu, sản xuất amoniac, axit...
Làm chât khử đê điều chê kim loại từ oxit của chúng.
Dùng đế bơm vào kinh khí cầu...
II. GIẢI BÀI TẬP SGK
Bài 1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau:
Sắt (III) oxit; b. Thuỷ ngân (II) oxit; c. Chì (II) oxit.
HƯỚNG DẪN GIẢI
a.
Fe2Ơ3
+
3H2
—9—» 2Fe
+
3H2O
b.
HgO
+
h2
t°
—t—> Hg
+
h20
c.
PbO
+
h2
|O	
—L—> Pb
+
h20
Bài 2. Hãy kê những ứng dụng của hiđro mà em biết?
HƯỚNG DẪN GIẢI
Úng dụng của hiđro: sản xuất axit, amoniac, chất khử oxit kim loại.
tính oxi hóa; tính khử; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất
Bài 3. Chọn cụm từ thích hợp trong khung đế’ điền vào chỗ trông trong các câu sau:
Trong các chất khí, hiđro là khí	 Khí
hiđro có	
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có
	 vì	 của chất khác; CuO có	vì	cho chất khác.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Trong các chất khí, hiđro là khí nhe nhất. Khí hiđro có tính khử.
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính khử vì chiếm oxi của chất khác; CuO có tính oxi hóa vì nhường oxi cho chất khác.
Bài 4. Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Hãy:
Tính sô' gam đồng kim loại thu được;
Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
HƯỚNG DẪN GIẢI
PTPỨ: CuO + H2 —Cu + H2O
1 mol 1 mol	1 mol 1 mol
0,6 mol
nCuO - T7 =	= õ, 6 (mol)
CuO M 80
ncu = O’y— = 0,6 (mol) -> mcu = 0,6.64 = 38,4 (g)
nH2 = 0,6 (mol) -> Vh2 = 0,6.22,4 = 13,44 (1)
Bài 5. Khử 21,7 gam thuỷ ngân (II) oxit bằng hiđro. Hãy:
Tính số gam thủy ngân thu được;
Tính sô' mol và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
HƯỚNG DẪN GIẢI
PTPỬ: H2 + HgO —Hg + H2O
1 mol 1 mol	1 mol 1 mol
0,1 mol m 21,7	,
nHtrf) = '.= —4? = 0,1 (mol)
Hgơ M 217
nHg= 0,1 mol -> mHg = 0,1.201 = 20,1 (g)
nH2 = 0,1 mol -> Vh2 = 0,1.22,4 = 2,24 (1)
Bài 6*. Tính sô' gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hiđro tác dụng với 2,8 lít khí oxi (các thể tích khí đo ở đktc).
HƯỚNG DẪN GIẢI
Vậy H2 dư, 02 hết
nH20= 0,125.2 = 0,25 (mol)
mH20= 0,25.18 = 4,5 (g).