Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tuần 6

  • Tuần 6 trang 1
  • Tuần 6 trang 2
  • Tuần 6 trang 3
  • Tuần 6 trang 4
CHÍNH TẢ
1. Điền ai hoặc ayvào chỗ trống :
mái nhà, máy cày
thính tai, giơ tay
chải tóc, nước chảy
(2) Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp :
(sa, xa) (sá, xá)
(ngã, ngả) (vẻ, vẽ)
xa xôi, sa xuống
phố xá, đường sá
ngã ba đường, ba ngả đường
vẽ tranh, có vẻ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm :
Em là học sinh lớp 2.
Ai là học sinh lớp 2 ?
Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
Môn học em yêu thích là gì ?
(2) Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau :
Mẩu giấy không biết nói.
Mẩu giấu không biết nói đâu I
Mẩu giấy có biết nói đâu I
Mẩu giấy đâu có biết nói I
Em không thích nghỉ học.
Em không thích nghỉ học đâu.
Em có thích nghỉ học đâu.
Em đâu có thích nghỉ học.
Đây không phải đường đến trường.
Đầy đâu có phải đường đến trường.
Dây không phải đường đến trường đâu.
Đây có phải là đường đến trường đâu.
Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng :
Số
thứ tự
Tên đồ dùng học tập
Số
lượng
Tác dụng (dùng làm gì ?)
1
vở
4 quyển
ghi bài
2
cặp
3 chiếc
đựng sách, vở, bút thước,...
3
mực
2 lọ
để viết
4
bút chì
2 cây
để viết
5
thước kẻ
1 cái
đo và kẻ đường thẳng
6
ê ke
1 cái
đo và kẻ đường thẳng, vẽ các góc
7
compa
1 cái
vẽ vòng tròn
CHÍNH TẢ
Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay :
M : cái tai, chân tay
Vần ai : tai, mai, bài, sai, chai, trai, trái, mái, mải, hai, nai,... Vần ay : tay, may, bay, máy, bày, cay, cày, say,...
(2) Viết các từ ngữ chứa tiếng : a)
Bắt đầu bằng s
Bắt đầu bằng X
sẻ, sảo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,...
xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,...
b)
Có thanh hỏi
Có thanh ngã
chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, hải, thủy,...
nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy,...
TẬP LÀM VĂN
(£)Trả lời mỗi câu hỏi sau bằng hai cách rồi ghi vào chỗ trống : M : Em có thích đọc thơ không ?
Có, em rất thích đọc thơ.
Không, em không thích đọc thơ.
Em có đi xem phim không ?
Có, em có đi xem phim.
Không, em không đi xem phim.
Mẹ có mua báo không ?
Có, mẹ có mua báo.
Không, mẹ không mua báo.
Em có ăn cơm bây giờ không ?
Có, em có ăn cơm bây giờ.
Không, em không ăn cơm bây giờ.
Đặt câu theo mẫu sau (mỗi mẫu 1 câu) :
Trường em không xa đâu !
Viết này không phải của em đâu ! / Nhà em không xa đâu !
Trường em có xa đâu !
Viết này có phải của em đâu Ị / Nhà em có xa đâu !
Trường em đâu có xa !
Viết này đâu có phải của em Ị / Nhà em đâu có xa /
Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.
Tên tập truyện : Tuyển chọn những truyện cổ tích hay nhất.