SGK Ngữ Văn 6 - Phụ lục - Bảng tra cứu yếu tố Hán Việt
PHU LUC BẢNG TRA CỨU YẾU TỐ HÁN VIỆT Thứ tự Yếu tố Hán Việt Bài Nghĩa Từ chứa yếu tố Hán Việt (1) (2) (3) (4) (5) 1 biệt 22 xa cách nhau tạm biệt, tiễn biệt (b.14), từ biệtỌữ.V), vĩnh biệt,... 2 cần 15 siêng năng, chăm chỉ cần cù, cần kiệm, cần lao, cần mẫn, chuyên cần,... 3 cầu 3 tìm kiếm, xin cầu an, cầu cứu, cầu hiền, cầu hôn, cầu khẩn, cầu nguyện, cầu toàn, ... 4 chí 10 nhất, rất, hết sức chí công vô tu, chí hiếu, ch/lí, (lầy) ch/nhân, ch/tình, ... Quy cách biên soạn bảng tra cứu Chữ in nghiêng: yếu tố Hán Việt cần ghi nhớ. Kí hiệu viết tắt: B : Bài b. : Văn bản bài đ.t: (phần) Đọc thêm g.n : (phần) Ghi nhớ t.l.v : Tập làm văn t.v : Tiếng Việt Phần Từ mở rộng chủ yếu dựa vào cuốn Từ điển từ Hán Việt của Phan Văn Các, •NXB Giáo dục, 1994. Thứ tự Yếu tố Hán Việt Bài Nghĩa Từ chứa yếu tô’ Hán Việt (1) (2) (3) (4) (5) '5 chiến .27 đánh nhau chiêh đấu (b.26), chiến lợi phẩm, chỉêh mã (b.27), chỉêh thắng, chỉêh tranh (b.27), kháng chiêh,... 6 chứng 29 bằng cứ chứng cứ, chứng nhân, chứng từ, dẫn chứng, nhân chứng (b.29), tang chứng, 7 cổ 21 xưa cổ đại, co’kính (b.26), cổ thi, cớ’thụ, cổ tích (b.5 —> b.8), cổ truyền, cổ văn, khảo cổ,... 8 cố 22 cũ cốđô, cô'hương, có"nhân, cớ"tật, cô' tri, ôn cớ"tri tân (ôn cũ biết mới),... 9 cung 1 nơi ở của vua chúa hoàng cung (b.6, b.7), thuỷ cung, cung điện (b.8, b.9), cung đình, cung nữ, cung phi, ... 10 dị 5 đ.t khác dị bản (b.5, đ.t), dị dạng, dị nghị, dị ứng, biến dị, đại đồng tiểu dị (nét lớn thì giống nhau, chỉ khác ở chi tiết), ... 11 du 29 đi chơi du khách (b.29), du lịch (b.29, b.31), du ngoạn, ngao du,... 12 địa 15 đất địa bàn, địa châ"t, địa chủ (b.8), địa đạo, địa hình, địa lợi (hình thế đâ"t có lợi cho việc dùng binh), địa phương (b.19), địa thế, nghĩa địa, ... Thứ tự Yếu tô' Hán Việt Bài Nghĩa Từ chứa yếu tố Hán Việt (1) (2) (3) (4) (5) 13 đồng 20 cùng nhau; giông nhau đồng bào, đồng cảm, đồng chí (b.24), đồng dạng, đồng hoá, đồng khoa, đồng khởi, đổng nghiệp (b.20), đồng phục, đồng thanh (b.22), ... 14 gia 5 nhà gia cảnh, gia cầm, gia chánh, gia giáo, gia nhân, gia phả, gia quyến, gia tài (b.6), gia truyền, ... 15 giả 2 kẻ, người dịch giả, kí giả, sứ giả, tác giả,... 16 giáo 15 dạy giáo án, giáo dục, giáo khoa, giáo sư, ... 17 hoài 27 nhở hoài cổ, hoài hương, hoài niệm, hoài vọng, cảm hoài,... 18 hoàng 6,8 vua hoàng cung, hoàng đế, hoàng gia (b.31), hoàng hậu, hoàng thượng, hoàng tộc, hoàng tử (b.6, b.8), nữ hoàng (b.9), ... 19 hôn 3 lâ'y vợ, lấy chồng hôn lễ, hôn nhân (b.14), hôn thú, cầu hôn, kết hôn, tảo hôn, thành hôn,... 20 hùng 18 mạnh hừng cường, hùng dũng, hùng hồn, h ùng tráng, h ùng vĩ, ... Thứ tự Yếu tố Hán Việt Bài Nghĩa Từ chứa yếu tô Hán Việt (1) '(2) (3) (4) (5) 21 khả 27 đáng, có thể khả ái, khả dĩ, khả nghi, khả ố, khả thi,... 22 khảo 20 điềú tra, tìm tòi nghiên cứu; đánh giá hơn kém chung khảo, giám khảo, phúc khảo, tra khảo (tài liệu), khảo cổ, khảo cứu, ... 23 không 29 bầu trời không chiến, không gian, không khí (b.30), không lực, không phận, không vận, ... 24 khởi 29 bắt đầu khởi binh (B.4, đ.t), khởi công, vạn sự khởi đầu nan (mọi việc lúc bắt đầu làm đều khó), khỏi diêm, khởi động, khởi hành, khởi xướng, ... 25 kì 31 lạ kì ảo, kì công, kì diệu, đệ nhất kì quan (b.31), kì tài, kì tích, kì vĩ, ... 26 kí 30 nhớ; ghi kí giả, kí hiệu, kí sự, kí ức, bút kí, hồi kí, nhật kí (b.27, g.n), phiêu lưu k/(B.18),... 27 mãnh 21, 27 mạnh, dữ mãnh hổ, mãnh liệt, mãnh lực, mãnh thú, dũng mãnh,... 28 mĩ 14 đẹp mĩ dục, mĩ lệ, mĩ nghệ, mĩ nhân, mỉ quan, mĩ thuật, mĩ tục, mĩ vị, mĩ viện, thẩm mĩ,... Thứ tự Yếu tố Hán Việt Bài Nghĩa Từ chứa yếu tố Hán Việt (1) (2) (3) (4) (5) 29 minh 4 sáng minh công, minh mẫn, minh quân, minh tinh (ngôi sao điện ảnh), ... 30 nhân 5 người nhân cách, nhân hoà (sự hoà thuận trong lòng người), nhân hoá (B.24, t.V), nhân định thắng thiên (lòng người đã định thì có thê’ thắng được ý trời), nhân khẩu, nhân lực, nhân phẩm, nhân sinh quan,, nhân tài (b.7), nhân tâm, nhân vật (B.3, t.l.v), gia nhân,... 31 nô 4 đầy tớ nô bộc, nô dịch, nô lệ, nô tì, chủ nô, nông nô,... 32 phú 5 giàu phú cường, phú nông, phú ông, phú quý, trù phú (b.19), ... 33 sĩ 2 người trí thức và người được tôn trọng (nói chung) hiền sf(người trí thức có đức, có tài), nữ sĩ, thạc sĩ, thi sĩ, tiến sĩ, tráng sĩ, văn sĩ, võ sĩ, sĩ phu, ...' 34 sơn 3 núi sơn cước (miền,rừng núi), sơn hà, sơn mạch, sơn thuỷ, giang sơn, sơn hào hải vị (món ăn đặc sản miền núi và miền biên, món ăn quý lạ nói chung), sơn lâm, sơn tinh,... 35 tài 6 của cải tài chính, tài nguyên, tài khoản, tài sản, gia tài, ... Thứ tự Yếu tố Hán Việt Bài Nghĩa Từ chứa yếu tố Hán Việt (1) (2) (3) (4) (5) 36 thám 31 thăm dò thám báo, thám hiểm, thám thính, thám tử, mật thám, trinh thám, ... 37 thẩm 19 xét thẩm định, thẩm phán, thẩm tra, thẩm vấn, phúc thẩm,... 38 thất 22 mất, tổn thất thất hại, thất hiếu, thất học, thất lạc, thất lễ, thất nghiệp, thất sách, thất sắc, that thanh, thái thế, thất thu, thất tín, thái trận, thát truyền,... 39 thiên 6 trời thỉênhạ (b.l), thiên nhiên (b.18, b.25), thiên tai (B.30, đ.t), thiên thần, "thiên thời (điều kiện khí hậu, thường chỉ điều kiện thuận lợi) địa lợi nhân hoà", ... 40 thuỷ 1 nước thuỷ chiến, thuỷ cung, thuỷ lợi, íhuỷnông, thuỷ sản, thuỷ triều, íhuỷvăn, ... 41 tiên 1 trước tiên đề, tiên đoán, tiên quyết, tiên tri, tiên ưu hậu lạc (lo trước mọi người, vui sau mọi người), tiên vương, ... 42 tri 22 biết tri âm, trí giác, tri kỉ, tri thức, cố tri,... 43 triều 1 triều đình triều đại, triều đường (B.6, đ.t), triều kiến (vào chầu vua), triều phục, triều thần (b.7, b.8),... Thứ tự Yếu tô Hán Việt Bài Nghĩa Từ chứa yếu tố Hán Việt (1) (2) (3) (4) (5) 44 trung 11 t.v giữa trung bình (B.ll, t.V), trung cấp, trung cổ, trung điểm, trung .gian, trung hoà, trung lập, trung niên (B.ll, t.V), trung tính, trưng- tuyến, (đường) trưng trực, trưng vệ,... 45 trường 19 dài trường ca, trường chinh (b.29), trường giang (b.27), trường sinh, trường thành, trường thọ (b.25), trường tồn,... 46 tuấn 5 tài giỏi hơn người tuấn kiệt, tưáh tú, anh tuấn,... 47 tứ 6 bốn tứ chi, tứ cố vô thân, tứ đại đồng đường (bốn đời cha con cháu chắt cùng chung sống), tứ giác, tứ phương, tứ tuần (bôn mươi tuổi), tứ tuyệt, tứ xứ,... 48 vô 6 không vô biên, vô chính phủ, vớ danh, vổ đề, vô hiệu (b.7), vớ lễ, vớ tận (b.19), vớ nghiệm, vớ thuỷ vổ chung (không có bắt đầu, cũng không có kết thúc), vớ tư, vổ ý thức,... 49 vương 1 vua vương hầu, vương miện (mũ của vua), vương quốc, vương triều, đế vương, quốc vương, tiên vương, ... 50 ỵếu 6 t.v chính, cốt yếu, quan trọng yêu điểm, yêu lược (B.6, t.V), yếu nhân (B.6, t.V), trích yếu, sơ yêu,...