Giải bài tập Toán lớp 3: Các số có bốn chữ số (tiếp theo)
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo) Viết các số (theo mẫu): 9731; 1952; 6845; 5757; 9999. Mẫu: 9731 = 9000 + 700 + 30 + 1 6006; 2002; 4700; 8010; 7508 Mẫu: 6006 = 6000 + 6 Giải a) • 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 5757 = 5000 + 700 + 50 + 7 9999 = 9000 + 900 + 90 + 9 2. Viết các tổng (theo mẫu): a) 4000 + 500 + 60 + 7 3000 + 600 + 10 + 2 7000 + 900 + 90 + 9 b) • 2002 4700 8010 • 7508 = 2000 + 2 = 4000 + 700 = 8000 + 10 = 7000 + 500 + 8. 8000 + 100 + 50 + 9 5000 + 500 + 50 + 5 Mẫu: 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 b) 9000 + 10 + 5 4000 + 400 + 4 Mẫu: 9000 + 10 + 5 = 9015 6000 + 10 + 2 5000 + 9 2000 + 20 Giải 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 5000 + 9 = 5009 2000 + 20 = 2020. 8000 + 100 + 50 + 9 = 8159 5000 + 500 + 50 + 5 = 5555 6000 + 10 + 2 = 6012 4000 + 400 + 4 = 4404 Viết số, biết số đó gồm: Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị. Tám nghìn, năm trăm, năm chục. Tám nghìn, năm trăm. Giải a)8555 b)8550 c) 8500 Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau. Giải 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999.