Giải bài tập Toán lớp 3: So sánh các số trong phạm vi 100 000
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 A V II ? 4589 ... 10001 8000 ... 7999 + 1 35276 ... 35275 99999 ... 100000 3527 ... 3519 Giải 86573 ... 96573 4589 < 10001 35276 > 35275 8000 = 7999 + 1 99999 < 100000 3527 > 3519 86573 < 96573 89156 ... 98516 67628 ... 67728 II A V 9 69731 ... 69713 79650 ... 79650 Giải 89999 ... 90000 78659 ... 76860 89156 < 98516 67628 < 67728 69731 > 69713 89999 < 90000 79650 = 79650 78659 > 76860 a) Tìm số lớn nhất trong các số sau: 83269; 92368; 29863; 68932. b) Tìm số bé nhất trong các số sau: 74203; 100000; 54307; 90241. Giải Số lớn nhất là: 92368. b) Số bé nhất là: 54307. a) Viết các số 30620; 8258; 31855; 16999 theo thứ tự từ bé đến lớn. Viết các số 65372; 56372; 76253; 56327 theo thứ tự từ lớn đến bé. Giải Theo thứ tự từ bé đến lớn: 8258; 16999; 30620; 31855. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76253; 65372; 56372; 56327.