Giải bài tập Toán lớp 3: Số 10 000 - Luyện tập

  • Số 10 000 - Luyện tập trang 1
SỐ 10 000-LUYỆN TẬP
Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000.
Giải
1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000.
Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900.
Giải
9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900.
Viết các số tròn chục từ 9940 đến 9990.
Giải
9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990.
Viết các số từ 9995 đến 10 000.
Giải
9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000.
Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số: 2665; 2002; 1999; 9999; 6890.
Giải
2664; 2665; 2666;	2001; 2002; 2003	1998; 1999; 2000
9998; 9999; 10 000;	6889; 6890; 6891.
Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:
—I	1	1	1	1-	1	1	1	1	1	1	►
9990 9991	 9995	 10 000
Giải
	1	1	1	1	1	1	1	1	1	1	—1	*
9990 9991 9992 9993 9994 9995 9996 9997 9998 9999 10 000