Giải bài tập Toán lớp 3: Tháng - năm

  • Tháng - năm trang 1
  • Tháng - năm trang 2
THÁNG-NĂM
Số ngày trong từng tháng là:
Tháng 1
31 ngày
Tháng 2
28 hoặc 29 ngày
Tháng 3
31 ngày
Tháng 4
30 ngày
Tháng 5
31 ngày
Tháng 6
30 ngày
Tháng 7
31 ngày
Tháng 8
31 ngày
Tháng 9
30 ngày
Tháng 10
31 ngày
Tháng 11
30 ngày
Tháng 12
31 ngày
Trả lời các câu hỏi sau:
Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là tháng mấy?
Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
Tháng 3 có bao nhiêu ngày?
Tháng 6 có bao nhiêu ngày?
Tháng 7 có bao nhiêu ngày?
Tháng 10 có bao nhiêu ngày?
Tháng 11 có bao nhiêu ngày?
Giải
Tháng	này là tháng hai. Tháng sau là tháng ba.
Tháng	1 có 31 ngày.	•	Tháng 3 có 31 ngày.
Tháng	6 có 30 ngày.	•	Tháng 7 có 31 ngày.
Tháng	10 có 31 ngày.	•	Tháng 11 có 30 ngày.
2. Đây là tờ lịch tháng tám năm 2005.
8
Thứ hai
1
8
15
22
29
Thứ ba
2
9
16
23
30
Thứ tư
3
10
17
24
31
Thứ năm
4
11
18
25
Thứ sáu
5
12
19
26
Thứ bảy
6
13
20
27
Chủ nhật
7
14
21
28
Xem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sau:
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ mấy?
Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy?
Tháng tám có mấy ngày chủ nhật?
Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?
Giải
Ngày 19 tháng 8 là ngày thứ sáu.
Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ tư.
Tháng tám có bốn ngày chủ nhật.
Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28.