Giải bài tập Toán lớp 3: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
1. a)
7766 .
. 7676
b) 1000 g ... 1 kg
>
8453 .
. 8435
950 g ... 1 kg
<
? 9102 .
. 9120
1 km ... 1200 m
5005 .
. 4905
100 phút ... 1 giờ 30 phút
Giải
a)7766 > 7676
b) 1000 g = 1 kg
8453 > 8435
950 g < 1 kg
9102 < 9120
1 km < 1200 m
5005 > 4905
100 phút > 1 giờ 30 phút.
2. Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Giải
Thứ tự từ bé đến lớn: 4082; 4208; 4280; 4802.
Thứ tự từ lớn đến bé: 4802; 4280; 4208; 4082.
3. Viết:
a) Số bé nhất có ba chữ số.	b) Số bé nhất có bốn chữ số.
Số lớn nhất có ba chữ số.	.d) Số lớn nhất có bốn chữ số.
Giải
Sô" bé nhất có ba chữ số: 100.
Số bé nhất có bốn chữ số: 1000.
Sô" lớn nhất có ba chữ sô": 999.
Sô" lớn nhất có bốn chữ sô": 9999.
I
(W0)
.200)	(400.
.300.
- -I
(500)
600
b) Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số nào?
D
—1	—:—*■
5000	6000
c
—t—
1000
3000
4000
2000
Giải
a)
° Cộo) X--. ị
<200)	(400.
.300
I
(500)
600
• Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số’ 300. b)	c	D
1000
5000
6000
3000
4000
2000
Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng với số 3000.