Giải bài tập Toán lớp 3: Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Đặt tính rồi tính: a) 821 X 4
3284 : 4
b) 1012 X 5 5060 : 5
c) 308 X 7 2156 : 7
d)1230 X 6 7380 : 6
Giải
,821 	4
3284
1012
X
	5
5060
c) 308
X
_	7
2156
1230
X
	6
7380
3284
4
5060
5
2156
7
7380
08
821
00
1012
056
308
13
04
06
0
18
0 10 00
6
1230
0
0
2. Đặt tính rồi tính:
a) 4691 : 2	b) 1230 : 3
c) 1607 : 4
d) 1038 : 5
Giải
a) 46911	2_
06	2345
09
11
1
b)
12301 3
03	410
00
c)
1607
00
07
3
4
401
d)
1038
03
38
3
5
207
Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách?
Giải
Số quyển sách có trong 5 thùng là:
306 X 5 = 1530 (quyển)
Số quyển sách mỗi thư viện được chia là:
1530 : 9 = 170 (quyển)
Đáp số: 170 quyển sách.
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó.
Giải
Chiều dài sân vận động đó là:
95 X 3 = 285 (m)
Chu vi sân vận động đó là:
(95 + 285) X 2 = 760 (m)
Đáp số: 760 mét.