Giải bài tập Toán lớp 3: Số 100 000 - Luyện tập
SỐ 100 000-LUYỆN TẬP 1. Số ...; 80 000; ...; 100 000. 16 000; ...; ...; ...; ... ...; 18 700; ...; ...; ... 80 000; 10 000; 20 000; ...; ...; 50 000; 10 000; 11 000; 12 000; ...; ...; 18 000; 18 100; 18 200; ...; ...; . 18 235; 18 236; ...; ...; ...; ... Giải a) 10 000; 20 000; 30 000; 40 000; 50 000; 60 000; 70 000; 90 000; 100 000. 10 000; 11 000; 12 000; 13 000; 14 000; 15 000; 16 000; 17 000; 18 000; 19 000; 20 000. 18 000; 18 100; 18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600; 18 700; 18 800; 18 900; 19 000. 18 235; 18 236; 18 237; 18 238; 18 239; 18 240. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch: 1 1 1 1 1 1 1 > 40 000 ... ... ... ... ... 100 000 Giải 1 1 1 H 1 1 1 > 40 000 50 000 60 000 70 000 80 000 90 000 100 000 3. Số SỐ liền trước Số đã cho Số liền sau 12 534 43 905 62 370 39 999 99 999 Giải Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 39 998 39 999 40 000 99 998 99 999 100 000 Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi? Giải Số chỗ chưa có người ngồi là: 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ.