Giải bài tập Toán lớp 3: Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
LUYỆN TẬP
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều rộng 8 cm.
Giải
4 dm = 40 cm
Diện tích hình chữ nhật là: 40 X 8 = 320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là: (40 + 8) X 2 = 96 (cm)
Đáp số: Diện tích: 320 cm2; Chu vi: 96 cm.
2. Hình 9Ố gồm hình chữ nhật	A gcm B
ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ).
Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.
Tính diện tích hình 9Ể
10cm
M
c
8cm
p	20cm	N
Hình Qổ
Giải
• Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 X 8 = 80 (cm	Một tờ giấy hình vuông cạnh 80 mm. Tính diện tích tờ giấy đó theo xãngtimét vuông.
).
• Diện tích hình chữ nhật MNPD là:
20 X 8 = 160 (cm2).
Diện tích hình 9Ố là:
80 + 160 = 240 (cm2).
Đáp số: a) 80 cm2; 160 cm2 b) 240 cm2
3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
5 X 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 X 5 = 50 (cm2).
Đáp số: 50 cm2.