Soạn Văn 7: Ôn tập phần Tiếng Việt

  • Ôn tập phần Tiếng Việt trang 1
  • Ôn tập phần Tiếng Việt trang 2
  • Ôn tập phần Tiếng Việt trang 3
ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT
(Theo Ôn tập Ngữ văn 7 - Nguyễn Văn Long chủ biên)
a) CÂU ĐƠN PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH NÓI
Nội dung ôn tập
Kiến thức cần nhớ
Câu nghi vấn
+ Câu nghi vấn là kiểu câu dùng để hỏi.
+ Đặc điểm cấu tạo câu nghi vấn:
Dùng trọ' từ nghi vấn đặt cuôi câu: à, ư, nghen, nhỉ,...
Dùng cặp phụ từ: ... có... không?; ... đã... chưa?
Dùng đại từ dể hỏi: ai, gì, nào, sao, thế nào?
Dùng quan hệ từ: hay.
Dùng giọng điệu hỏi, đặt dấu hỏi cuối câu.
Câu trần thuật
+ Câu trần tliuật là kiểu câu dùng để tả, kể sự việc hoặc nêu ý kiến.
+ Đặc điểm cấu tạo câu trần thuật: do một C-V hoặc nhiều C-V tạo thành.
+ Có hai loại câu đơn, câu ghép.
Câu cầu khiến
+ Câu cầu khiến là kiểu câu dùng để yêu cầu, sai khiến.
+ Đặc điểĩn, cấu tạo câu cầu khiến:
Dùng trợ từ cầu khiến đặt cuối câu: thôi, lèn, đi,...
Dùng phụ từ cầu khiến: hãy, dừng, chớ.
Dùng giọng điệu. Có thể đặt dấu chấm than ở cuối câu.
Chủ ngữ câu cầu khiến (ẩn hay hiện) chỉ người hay vật phải thực hiện hành động cầu khiến trong câu.
Câu cảm thán
+ Câu cảm thán là kiểu câu dùng gọi đáp hay biểu thị cảm xúc.
+ Đặc điểm câu cảm thán:
Dùng từ cảm thán biểu thị cảm xúc hay kêu gọi: ối, ái, à, ơi, ê, này,...
Dùng giọng điệu, phối hợp với trợ từ hay phụ từ: thật, quá, biết bao, thay,...
b) CÂU ĐƠN PHÂN LOẠI THEO CẤU TẠO
Nội dung ôn tập
Kiến thức cần nhớ
Câu đơn bình thường
+ Cấu tạo theo mô hình cụm C-V.
+ Dùng để trần thuật sự việc hay bày tỏ ý kiến (câu trần thuật đơn có từ là hoặc không có từ là).
Câu đơn đặc biệt
+ Không cấu tạo theo mô hình cụm C-V.
+ Dùng để nêu thời gian, nơi chôn miêu tả; liệt kê sự vật, hiện tượng tồn tại, biểu thị cảm xúc, gọi đáp.
c) DÃU CÂU
Nội dung ôn tập
Kiến thức cần nhớ
Dấu chấm
Thường đặt ở cuối câu trần thuật (đôi khi cũng đặt cuối câu cầu khiến).
Dấu phẩy
Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của câu:
+ Giữa chủ ngữ - vị ngữ với các thành phần phụ của câu;
+ Giữa các từ, cụm từ có cùng chức vụ trong câu;
+ Giữa một từ, cụm từ với bộ phận chú thích của nó;
+ Giữa các vế của một câu ghép.
Dấu chấm phẩy
+ Đánh dấu ranh giới giữa các vế của câu ghép có cấu tạo phức tạp.
+ Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của một phép liệt kê.
Dấu chấm lửng
+ Biểu thị chưa liệt kê hết sự vật, hiện tượng...
+ Bỏ dở, ngập ngừng, ngắt quãng trong lời nói.
+ Làm giãn câu văn ở chỗ sắp biểu thị điều bất ngờ, sắp xuất hiện từ ngữ nêu nội dung châm biếm, hài hước.
Dấu gạch ngang
+ Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích (tương đương dấu ngoặc đơn) ỏ’ trong câu.
+ Đánh dấu lời trực tiếp (của nhân vật).
+ Đánh dấu các bộ phận liệt kê.
+ Nối các từ trong một liên danh.