SGK Ngữ Văn 8 - Phụ lục: Bảng tra yếu tố Hán Việt
PHỤ LỤC BẢNG TRA YẾU Tố HÁN VIỆT STT Yếu tố Hán Việt Bài Nghĩa Từ ngữ chứa yếu tô' Hán Việt (1) (2) (3) (4) (5) 1 ái 4, 21 ĐT yêu ái hữu, ái quốc, nhân ái (B.21, ĐT), thân ái, tự ái (B.4), tương thân tương ái,... 2 bách 18 trăm; số lượng nhiều, không xác định bách chiến bách thắng, bách hoá, bách khoa, bách thảo, bách thú (B.18),... 3 bần 4 nghèo bần cùng, bần hàn, bần khổ, bần nông, bần tiện (B.4),... 4 bất 17 không bất bình (B.17), bất công, bất đồng, bất khuất, bất ngờ, bất thường,... 5' can 2 gan can đảm, can trường, tâm can (B.2),... 6 cận 3,12 gần cận đại, cận thị, hầu cận (B.3), thiển cận, tiếp cận (B.12),... 7 chung 11 TLV cuối, cuối cùng chung kết, chung khảo, chung thuỷ, thuỷ chung (B.ll, TLV), thuỷ chung như nhất (trước sau như một, không bao giờ thay lòng đổi dạ),... 8 cựu 25 cũ cựu thần, cựu triều (B.25), cố cựu, thủ cựu, tông cựu nghênh tân (tiễn cái cũ đi, đón rước cái mới đến - thường nói trong dịp năm mới), y cựu,... (1) (2) (3) ' (4) (5) 9 danh 9,26 tên; có tiếng tăm danh ca, danh hiệu (B.26), danh nhân, danh sách, bí danh, địa danh, vô danh (B.9),... 10 diện 13 mặt; bề mặt diện mạo, diện tích (B.13), đa diện, đại diện, phương diện,... 11 diệp 11 TLV lá diệp lục (B.ll, TLV), diệp thạch, bách diệp, đơn tử diệp, kim chi ngọc diệp (cành vàng lá ngọc : con cháu thuộc dòng dõi quý tộc),... 12 dụng 8,10 dùng dụng cụ, dụng ý, áp dụng, công dụng, sử dụng (B.10), vô dụng (B.8),... 13 đăng 9 đèn ảo đăng, hải đăng (B.9), hoa đăng, toạ đăng,... 14 đệ 26 em trai ; người đàn ông ít tuổi hơn, học trò đệ tử, đồ đệ, huynh đệ (B.26), môn đệ, sư đệ,... 15 đường 20 TLV nhà bái đường (B.20, TLV), giáo đường, học đường, lễ đường, thánh đường,... 16 hành 12 đi hành khách, hành lang (B.12), hành lí, hành quân, khởi hành,... 17 hắc 12 đen; rủi ro hắc ám, hắc in (B.12), hắc nô, hắc vận,... 18 hoan 27 mừng, vui hoan hỉ, hoan hô, hoan nghênh, hân hoan (B.27), liên hoan,... 19 hoàng 8 vàng hoàng cúc, hoàng hồn (B.8), hoàng oanh, hoàng yến,... 20 huynh 26 anh; bậc đàn anh huynh đệ (B.26), đại huynh, phụ huynh, sư huynh, tôn huynh,... (1) (2) (3) (4) (5) 21 hương 2 làng; quê hương sư, hương ước, cố hương, đồng hương, hồi hương, tha hương cầu thực (B.2),... 22 khẩu 12 miệng khẩu hiệu (B.12), khẩu lệnh, khẩu trang, khẩu vị, truyền khẩu,... 23 kiến 2,26 thây ; hiểu ; gặp kiến giải, kiến hiệu, kiến thức, chứng kiêh (B.26), hội kiến, thành kiến (B.2), yết kiến,... 24 lâm 18 rừng lâm nghiệp, lâm sản, kiểm lâm, sơn lâm (B.18), tiếu lâm,... 25 mã 7 ngựa mã lực, chiến mã, đơn thương độc mã (đơn độc lẻ loi trước một việc nặng nề, khó khăn, không có sự hỗ trợ của người khác), giám mã (B.7), hà mã,... 26 ngũ 25 năm ngũ kinh (B.25), ngũ liên, ngũ ngôn, ngũ quả, ngũ quan,... 27 nhất 6 một nhất tâm, nhát thời, độc nhất (B.6), đồng nhất, hợp nhất, thống nhất,... 28 niên 12,22 năm; tuổi niên đại, niên hiệu (B.22), niên khoá, niên thiếu, thanh niên (B.12), thiên niên kỉ,... 29 pháp 13 ĐT cách thức biện pháp, đâu pháp, giải pháp, liệu pháp, phương pháp (B.13, ĐT),... 30 phẩm 7 đổ, vật ân phẩm, bưu phẩm, chiến lợi phẩm (B.7), tặng phẩm, thực phẩm,... 31 phế 12 phổi phế nang, phê'- quản (B.12), phế viêm, bổ phê',... (1) (2) (3) (4) (5) 32 quan 27 xem, nhìn quan điểm, quan sát, quan trắc, bàng quan, tham quan (B.27),... . 33 quảng 12 rộng, rộng rãi, rộng lớn quảng canh, quảng cáo (B.12), quảng đại, quảng giao, quảng trường,... 34 sát 26 giết sát hại, sát nhân, sát trùng, ám sát, tàn sát(B.26),... 35 sinh 4,10 sống; đẻ sinh động, sinh hạ, sinh hoạt, sinh lực, sinh nhai (B.4), sinh nhật, sinh sản, sinh thời, sinh vật (B.10), hồi sinh, song sinh,... 36 thạch 27 đá thạch nhũ, hoá thạch (B.27), ngọc thạch, nham thạch, phún thạch,... 37 thị 10 chợ ; thành phố’; nơi tập trung đông người; trung tâm chính trị, văn hoá, kinh tế,... thị trường, thị xã, đô thị (B.10), siêu 'thị, thành thị,... 38 thiểu 10 ít thiểu lực, thiểu năng, thiểu số, giảm thiểu (B.10), tối thiểu,... 39 thúy 11 TLV đầu, khởi đầu thuỷ chung (B.ll, TLV), thuỷ tổ, khởi thuỷ, nguyên thuỷ, sơ thuỷ,... 40 thực 2,10 ăn thực phẩm (B.10), thực quản, ẩm thực, tha hương cầu thực (B.2), tuyệt thực,... 41 tô'c 19 TLV nhanh tốc độ (B.19, TLV), tốc hành, cấp tốc, hoả tốc, thần íớc,... 42 tối 26 nhất tôi cao (B.26), tôi đa, tôi hậu thư, tôi tần, tối thiểu,-•• (1) (2) (3) (4) (5) 43 trọng 2 TLV nặng, nặng nề trọng lượng, trọng pháo, trọng tải, trọng trách (B.2, TLV), thể trọng,... 44 từ 1 tốt bụng, thương người, hiền từ bi, từ mẫu, từ tâm, từ thiện, hiền từ(B.l),... 45 tử 13, 26 chết tử hình, tử nạn, tử sĩ (B.26), tử vong (B.13), bất tử,... 46 tự 4 chữ tự dạng, chuyên tự, đại tự, kim tự tháp, văn tự(B.4),... 47 vệ 10 giữ, giữ gìn vệ quốc, vệ sĩ, vệ sinh, bảo vệ (B.10), hậu vệ,... 48 vi 12 rất nhỏ vi khuẩn (B.12), vi mô, Ví' sinh vật, vi trùng, (kính) hiển vi,... 49 vĩ 18 rất to, rất lớn vĩ đại, vĩ mô, vĩ nhân, hùng vĩ (B.18), kì vĩ,... 50 vong 13 chết vong hồn, vong linh, vong nhân, trận vong, tử vong (B.13),...