SGK Đại Số 10 - Bài 3. Công thức lượng giác
•CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC I - CÔNG THỨC CỘNG Công thức cộng là những công thức biểu thị cos(<7 ± b), sin (ứ ± b), tan (ứ ± b), cot(a ± b) qua các giá trị lượng giác của các góc a và b. Ta có tan(ữ - b) = tan(ữ + b) = cos(đ! - ồ) = cosứcosờ + sinasinố cos(ữ + ở) = cosưcosố - sinữsinồ sin(ữ - b) = sin<zcosZ? - cosưsinồ sin(đ + ử) = sinncosồ + cosữsinồ tan a - tan b Ị + tan a tan b tan a + tan ồ 1 - tan a tan b Với điều kiện là các biểu thức đều có nghĩa. Ta thừa nhận công thức đầu. Từ công thức đó có thể chứng minh dễ dàng các công thức còn lại. Chẳng hạn cos(ứ + b) = COS [ứ - (-ố)] = cosacos(-Z?) + sinứsin(-ồ) = cosữcosố - sintzsinZ?. sin(íz - b) = COS 7T z 1 \ í 71 ì l. COS ■7 - (ứ - b) = COS 77 - ữ + Zz l_2 J Ll2 ) J = cos - a cosZz - sin - a I sin b <2 ) I2 = sin<2CosZ? - cosasinở. \Hãy chứng minh công thức sin(ứ + b) = sinứcosò + cosữsinờ. Ví dụ 1. Tính tan 13tc ĨT‘ Giải. Ta có 1371 tan-- = tan 12 7Ĩ . 71 (ti 71 a + 71 I = tan— = tan| — - — 1 = 71 , 71 tan — - tan — 3 4’_ 1 + tan^tan — 3 4 12 <3 Vã-1 1 + 73’ Ví dụ 2. Chứng minh rằng sin(ư + z?) ' tan a + tan b sin(ữ - z?) tan a - tan b Giải. Ta có sin(ữ + b) sin a COS b + COS a sin b sin(<2 - h) sin a COS b - COS a sin b Chia cả tử và mẫu của vế phải cho cosữcos/?, ta được điều phải chứng minh. II - CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI Cho a = b trong các công thức cộng ta được các công thức nhân đôi sau. sin2ữ = 2sinacos« 2 .2 2 cy • 2 cos2ứ - cos a - sin a - 2cos a - 1 = 1 - 2sin a _ n 2 tan a tan 2# = — 1 - tan2 a Từ các công thức nhân đôi suy ra các công thức 2 l + cos2a cos a = — .2 1 - cos2ứ sin a — 2 _ 1 - cos2ứ tan a = -———— 1 + cos 2a Các công thức này gọi là các công thức hạ bậc. Ví dụ 1. Biết sina + COSỠ = —, tính sin2ứ. 2 Giải. Ta có 1 - sin"ữ + cos“ữ = (sina + cosứ)2 - 2sinữC0Sữ sin2ư. Suy ra sin2ữ = • 4 Ví dụ 2. Tính cos^-- 8 Giải. Ta có -77^- = cos— = 2COS2 77 - 1. Ill 1. - CÔNG THỨC BIẾN Đổi TÍCH THÀNH TổNG, TỔNG THÀNH TÍCH Công thức biến đổi tích thành tổng cos a cos b - ^-[cos(ữ - b) + cos(ữ + /?)] sin a sin b - -^-[cos(ữ - b) - cos(ữ + bj] sin a COS ồ - ^-[sin(a - b) + sin(ứ + ồ)]. Các công thức trên được gọi là các công thức biến đổi tích thành tổng. ^Từcác công thức cộng, hãy suy ra các công thức trên. Ví dụ 1. Tính giá trị của các biểu thức .71 3tx „ . 13ĩi . 5ti A = sin—COS—; B = sin——sin—• 8 8 24 24 Giải. Ta có . . 71 371^1 . I 71 371 sin — —-— + sin — + — 8 8 J ■ 18 8 . 1 A = sin—cos— = — 8 8 2 • I 71 I , •71 sin -— + sin — 4j 2 r. . 13tc . 5tl 1 B - sin—-sin—- = — 24 24 2 if _71 _ 3ti = — COS— - COS — 2< 3 4 •f 1371 571^1 ___c 13tĩ _ 5k cos —— - — - COS —— + — I 24 24 J k 24 24 _ 1 +V? “ 2k2 + 2 J “ 4 Công thức biến đổi tổng thành tích ^Bằng cách đặt u = a-b,v = a + b, hãy biến đổi COSM + cosv, sinM + sinv thành tích. Ta gọi các công thức sau đây là các công thức biến đổi tổng thành tích _ u + V u — V COSM + cosv = 2 COS——COS—-— 2 2 . . u + V . u — V COS li - cosv = -2 sin—-—sin——— 2 2 - . u + V u - V sinz/ + sinv = 2 sin—-—COS—-— 2 2 „ M + V . u - V sin ỉ/ - sin ĩ' = 2 COS- sin-2—-• Ví dụ 2. Tính 7Ĩ 571 7 71 A = cos— + cos— + COS—- Giải. Ta có . - 71 , 7ĩĩ ì , 5tc A = cos— + cos—— + cos—- 9 9 J 9 »„ 4u _ Jt c 5n = 2cos —COS — - cos 71 - 3 I 9 47Ĩ 471 = COS—- - COS—— = 0. 9 9 Ví dụ 3. Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có sin + sinB + sine = 4cos—COS—COS—• 2 2 2 Từ đó suy ra Giải. Trong tam giác ABC ta có A + B + c = 71. A + B _ 71 c ~=2 ~ĩ' . A + B c c A + B Vì vậy, sin—-— = cos—, sin— = COS—-—• 2 2 2 Bây giờ ta có ’ .  + 5 ___ ^4 - 5 : C c sin A + sin/í + sinC = 2sin—-—COS— h 2sin — COS — 2 2 2 2 = 2 COS— cos——— + sin — cf 5— c 2 I 2 2 _ A-B . A + B = 2 cos— cos—— + cos-—-— 2 y 2 2 a~A B c - 4cos—COS—COS—■ 2 2 2 Bài tập 1. Tính COS225°, sin240°, cot(-15°), tan75° ; . ■ 7k ( 7C _ 1371 sin—r, COS —- , tan— 12 I 12> 12 2, Tính X r . . ... . 1 _.x n . . 71 COS a + -- , biet sin a = -4= va 0 < a< —■ I 3? 73 2 , x _ ( tc7 ,. . 1 ' 71 tan \ a - — , biet COS a = -- va — < a<n. I 4j 3 2 cos(a + b), sin(a - ồ), biết sin a = 4, 0° 90° 5 3 Rút gọn các biểu thức sin(a + b) + sin^-^- - tfjsin(-ồ). ,. _ f 7t , n 3,1 -2 _ cos — + a cos — - a + —sin a u ) u 7 2 cos^-|- - tf^sin^y - b] - s*n(a ~ b)- Chứng minh các đẳng thức . cos(a - ố) cot acot b + 1 "Ý = — —— cos(a + ố) cot acot b - 1 sỉn(a + z?)sin(a - b) = sin a - sin b - COS b - ‘2 2 2 cos(a + ồ)cos(a - z?) - COS a - sin b - COS b Tính sin2a, cos2a, tan2a, biết sina — -0,6 và 71 < a < < b < 180°. cos2 a. - sin2 a. , X 5 ..X 71 , _ . _ cos a = và — < a < 71. 13 2 sina + cosa = — và —- < a < 71. 2 4 . 5 X 7Ĩ Cho sin2a = —7- và -- <a < 7t. 9 2 - Tính sina và cosa. 7. Biến đổi thành tích các biểu thức sau a) 1 - sinx ; b) 1 + sinx ; c) 1 + 2cosx ; d) 1 - 2sinx. sinx + sin3x + sin5x 8. Rút gọn biểu thức A = COSX + cos3x + cos5x