Giải toán 12 Trả lời câu hỏi trắc nghiệm chương I

  • Trả lời câu hỏi trắc nghiệm chương I trang 1
  • Trả lời câu hỏi trắc nghiệm chương I trang 2
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau;
Tồn tại hình đa diện có sô' đỉnh và sô' mặt bằng nhau;
Tồn tại một hình đa diện có sô' cạnh bằng sô' đỉnh;
Tồn tại một hình đa diện có sô' cạnh và mặt bằng nhau.
Trả lời: Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. Chẳng hạn khối tứ diện. Chọn (B).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Sô' các đĩnh hoặc sô' các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:
lớn hơn hay bằng 4;	(B) lớn hơn 4;
(C) lởn hơn hay bằng 5;	(D) lớn hơn 5.
Trả lời: Tứ diện có số đỉnh và số mặt bằng 4. Chọn (A).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Sô' các cạnh của hình đa diện luôn luôn:
Lớn hơn hay bằng 6;	(B) Lớn hơn 6;
(C) Lởn hơn 7;	(D) Lớn hơn hay bằng 8.
Trả lời: Số’ cạnh của tứ diện là 6. Chọn (A).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI ?
(A) Hình tứ diện là khối đa diện lồi;	(B) Hình hộp là khối đa diện lồi;
(C) Hình chóp là khôi đa diện lồi;	(D) Hình lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
Trả lời: (A), (B), (D) đúng. Chọn (C).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
Hình khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng băng nhau thì có thể tích bằng nhau;
Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau;
Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau;
Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Trả lời: (A), (C), (D) đúng. Chọn (B).
6. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A, B' lần lượt là trurig điểm của SA, SB. Khi đó tỉ sô' thể tích của hai khôi chóp S.A'B’C và S.ABC là:
(A) j;
(C) ị ; 4
(B)Ỉ;
(D)
Trả lời:
VSJVB.C _ SA' SB' sc Vg.ABC Chọn (C).
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B', c, D' lần lượt là trung điếm của SA, SB, sc, SD. Ti sô thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D’ và S.ABCD là:
(A,i;
(C)
8
Trả lời:
VS,ABC = S£ sơ sơ
VS.ABC
=> VS.A'B'C' = — Vg ABC
O
Tương tự: Vg A'C'D' = — Vg.ACD
O
Lấy (1) cộng (2) ta được:
(1)
(2)
Vậy Vs AJc'D' = ị • Chọn (C). V 8
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cà các cạnh bằng a là:
a3;
4
a3;
(D) ^a3.
4
Trả lời: Sabc =
a2V3
4	4
Chọn (D).
9. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D’. Tỉ số thể tích của khôi tứ diện ACB'D' và khôi hộp
ABCD.A’B'C'D' bằng:
(A) ỉ;
(B)Ỉ:
(C) ỉ;
4
(D)Í
Trả lời:
Vacbd'
Vacb d' - Vabcd.a bcd' - Vc.b'C'D' - Vq .acd - Vb .abc - Va.A'B'D'
4	1
= Vaabcd.a b'C'D' - — Vabcd.abc'D' = — V. Chọn (B).
6	3
10. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Gọi o là giao của AC và BD. Tí số thể tích của khôi chóp O.A’B'C'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng:
<A’2:
(B)
(D) ỉ 6
Trả lời:
O.A'B'C'D'
rh 1
* ABCB.A'B'C'D'