Giải toán 12 Trả lời câu hỏi trắc nghiệm chương III
TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HI Trong không gian Oxyz cho ba vectơ ã = (-1; 1; 0), b = (1; 1; 0) và C = (1; 1; 1) Sử dụng giả thiết này dể trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 sau đây. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? I ã I = (B) I c I = Tã (C) á 1 b (D) b 1 C . Trả lời: Ta có: b. C = l + l + 0 = 2^0 => b không vuông góc với C . Chọn (D). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? (A) ã.ẽ =1 (B) ã, b cùng phương (C) cost b , c ) - -í (D) ã + b + C = 0. Tẽ Trả lời: cos( b , C ) = ,-b'C = % - -|=r. Chọn (C). Ibl-lcl 72.73 Tẽ Chú ý: (A), (B) và (D) sai. Cho hình bình hành OADB có OA = ă , OB = b (O là gốc tọa độ). Tọa độ cúa tâm hình bình hành OADB là: (A)(0;l;0) (B) (1; 0; 0) (C) (1; 0; 1) (D) (1; 1; 0). A D Trả lời: OADB là hình bình hành Oà + OB = OD o ÕÁ + ÕB = 2 Õì (I là tâm hình bình hành). o oi = — (ã + ĩã ) = (0; 1; 0) 2 Vậy 1(0; 1; 0). Chọn (A). Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(l; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(l; 1; 1). Sử dụng giả thiết này cho các bài tập 4, 5 và 6 sau đây. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (A) Bốn điểm A, B. c, D tạo thành một tứ diện (B) Tam giác ABD là tam giác đều (C) AB 1 CD (D) Tam giác BCD là tam giác vuông. Trả lời: BC = (0; -1; 1), BD = (1; 0; 1), CD = (1; 1; 0) BC . BD * 0; BC . CD * 0; BD . CD * 0 Tam giác BCD không vuông. Chọn (D). Chú ý: (A), (B), (C) đúng. Gọi M, N lần lượt là trung điếm cúa AB và CD. Tọa độ điếm G là trung điếm của MN là: (D) G ÍÃ.Ị.Ỉ Trả lời: Ta có M £•; 0 và N -V 1 Trung điểm MN là gÍ|; |ì . Chọn (D). V 2 2 2) 1 ABCD (B) 72 6. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: ' Ti (A) — 7b2 - 4ac 2 (C) 73 3 (D) Ị. 4 Trả lời: Mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, c, D có dạng (S): X2 + y + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0. Vì A, B, c, D e (S) nên: 1 - 2a + d = 0 1 - 2b + d = 0 1 - 2c + d = 0 3 - 2(a + b + c) + d = o 1 a = — 2 1 b = 7- 2 1 c ” 2 d = 0 Zg Bán kính mặt cầu (S) là R = Ta2 + b2 + c2 - d = —•. Chọn (A). 1. Cho mặt phăng (a) đi qua điểm M(0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ ã = (1; -2; 3) và b = (3; 0; 5) Phương trình của mặt phẵng (a) là: (A) 5x - 2y - 3z - 21 = 0 (B) -5x + 2y + 3z + 3 = 0 (C) lOx - 4y - 6z + 21 = 0 (D) 5x - 2y - 3z + 21 = 0. Trả lời: Vectơ pháp tuyến của mp(a) là h = [ả, b] = (-10; 4; 6) Phương trình mp(a): -10(x - 0) + 4(y - 0) + 6(z + 1) = 0 -5x + 2y + 3z + 3 = 0. Chọn (B). Cho ba điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(l; 0; 0). Phương trình mặt phẵng (ABC) là: (A) 2x - 3y - 4z + 2 = 0 (B) 2x + 3y - 4z - 2 = 0 (C) 4x + 6y - 8z + 2 = 0 (D) 2x - 3y - 4z + 1 = 0. Trả lời: ÃB = (3; -2; 0), Ãc = (1; -2; -1) Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n = [ÃB, Ãc] = (2; 3; -4) Phương trình mp(ABC) là: 2(x - 0) + 3 (y - 2) - 4(z - 1) = 0 2x + 3y - 4z - 2 = 0. Chọn (B). Gọi (a) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương trình của (a) là: (A) =0 8-2 4 (C) X - 4y + 2z = 0 4+4+^ = 1 4-12 (D) X - 4y + 2z - 8 = 0. Trả lời: Phương trình mp(a) là: 4 + -^7 + 4 = lx-4y+2z-8 = 0. Chọn (C). 8-2 4 Cho ba mặt phẳng (a): x + y + 2z + l= 0 (P): x + y-z + 2 = 0 (y): X - y + 5 = 0 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (A) (a) 1 (P) (B) (y) 1 (p) (C) (a)//(ỵ) (D) (a) 1 (y). Trả lời: (à) có vectơ pháp tuyến ha = (1; 1; 2) (y) có vectơ pháp tuyến nT = (1; -1; 0) nữ và riy không cùng phương nên (a) không song song với (y). Chọn (C). Chú ý: (A), (B), (D) đúng. -1) và có vectơ chí phươnga = (4; -6; 2), Phương (B) X = -2 + 2t y = -3t z = 1 + t Cho đường thẳng A đi qua điểm M(2; 0; trình tham số của đường thăng A là: X = -2 + 4t (A) y = -6t z = 1 + 2t (C) X = 2 + 2t y = -3t z = -1 + t (D) X = 4 + 2t y = -6- 3t. z = 2 + t Trả lời: Ta có ă = 2ã' với ã’ = (2; -3; 1) X = 2 + 2t Phương trình tham số của A là: -Ịy = -3t . Chọn (C). z = -1 +1 12. Cho d là đựờng thẳng đi qua điếm A(l; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (a): 4x + 3y - 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của d là: (A) (C) X = -1 + 4t y = -2 + 3t z = -3 - 7t X = 1 + 3t y = 2 - 4t z = 3 - 7t (B) (D) X = 1 + 4t y = 2 + 3t z = 3-7t X = -1 + 8t y = -2 + 6t . z = -3 - 14t Trả lời: Vectơ pháp tuyến của (a) là ồ = (4; 3; -7), d vuông góc với (a) thì d có vectơ chỉ phương ãd = ri = (4; 3; -7) Phương trình tham số của d là: X = 1 + 4t y = 2 + 3t. Chọn (B). z = 3 - 7t 13. Cho hai đường thẳng: di: X = 3 + 4t’ y = 5 + 6t' z = 7 + 8t' X = 1 + 2t y = 2 + 3t và d2: z = 3 + 4t Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? (A) dĩ 1 d2 (B) d, // d2 di = d2 (D) di và d2 chéo nhau. Trả lời: di và d2 lần lượt có vectơ chỉ phương là ã 1 = (2; 3; 4) và ã2 = (4; 6; 8) Ta có ã 1 cùng phương ã 2 di qua M0(l; 2; 3) e d2 (ứng với t’ = - i) Vậy di = d2. Chọn (C). 14. Cho mặt phẳng (a): 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẵng d có phương trình tham sô: X = -3 + t • y = 2 - 2t. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? z = 1 (A) d ± (a) (B) d cắt (<x) (C) d // (a) (D) d <= (a). Trả lời: Vectơ pháp tuyến của (a) là ri = (2; 1; 3) Vectơ chỉ phương của d là ã = (1; -2; 0) Ta có ủ.ã = 2- 2 = 0 d đi qua Mo(-3; 2; 1) e (a) nên d c (a). Chọn (D). 15. Cho (S) là mặt cầu tâm 1(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phăng (a) có phưưng trình: 2x- 2y - z + 3 = 0 Bán kính của (S) là: 4 (A) 2 ,B»| (C) (D) Trả lời: R = d(I, (a)) = j2'2 ~ 2;\+1 + 3|„ = 1=2. Chọn (A). # + (-2)2 + (-1)2 3