Giải Địa Lí 6 - Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất

  • Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất trang 1
  • Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất trang 2
  • Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất trang 3
BÀI 10. CẤU TẠO BỀN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYỀT
Dựa vào hình 26 (SGK trana 31) và bá na Tf SGK trana 32, em hãy trình bày đặc điểm cấu tạo hên trona Clltl Trái Đất.
Trả lời
Câu lạo bên trong của Trái Đâì gồm ba lớp: lơp ngoài cùng là vỏ Trái Đất, ỏ giữa là lóp trung gian và trong cùng là lõi.
Đặc điểm:
+ Lớp vó Trái Đât: độ dày lừ 5 km đên 70 km ; vật chát ờ trạng thái rắn chắc ; càng xuông sâu nhiệt độ càng cao, nhưng lối đa chí tới 1.000'c.
+ Lóp trung gian (bao Manti): độ dày gần 3.000 km ; vật chất ở trạng thái lư quánh dẻo đến lỏng ; nhiệt độ khoáng 1.5oo"c đôn 4.70()"C.
+ Lõi Trái Đât: độ dày trên 3.000 km ; vật chất ở trạng thái lỏng ở ngoài, rắn ở trong ; nhiệt độ cao nhât khoảng 5.000°C.
Dựa vào hình 27 (SGK trana 32), hãy nêu số lượna các địa mana chính ciía lớp 1'0 Trái Dât. Dó là nhữtiỊỊ địa mà na nào?
Trả lời
Lớp vỏ Trái Đâì có 7 địa mảng chính.
Đó là các dịa mảng: mảng Bắc Mĩ, mảng Nam Mĩ, mảng Á - Âu, mảng Phi, mảng An Độ, mãng Thái Bình Dương và mảng Nam Cực.
Hãy quan sát hình 27 (SGK trana 32) và chi ra nhiĩna chỗ tiếp xúc các địa many.
Trả lời
Nhưng chỗ liếp xúc các dịa mảng được thổ hiện bằng các kí hiệu đường màu đó (hai mảng xô vào nhau) và dương màu đen có net gạch (hai mảng lách xa nhau).
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Em hãy cho biết câu lạo ben trong của Trái Đất gồm mây lơp? Nêu đặc diem cùa các lơp ây.
Trả lời
Câu lạo bên trong của Trái Đâl gồm ba lơp: lơp ngoài cùng là vỏ Trái Đât, ờ giữa là lơp trung gian và trong cùng là lõi.
Đặc điểm:
+ Lơp vó Trái Đâl: độ dày lư 5 km đến 70 km: vật chất ở trạng thái rắn chắc: càng xuông sâu nhiệt độ càng cao, nhưng lôi da chí lơi l.ooo' c.
+ Lơp trung gian (bao Manti): độ dày gần 3.000 km; vật châì ơ trạng ihái lư quánh deo đến lóng; nhiệt độ khoảng 1.500"C đến 4.7()()"c.
2X
D. 5
A. vó Trái Đâì.
c. lõi Trái Đâì.
Lớp vỏ Trái Đâì có độ dày dao động
A. lìr 3 km đốn 50 km.
c. lừ 15 km đốn 80 km.
Nhiệt độ lối đa của lơp vỏ Trái Đâì là A. 500"C.	B. 1.000°C.
Độ dày lóp Irung gian của Trái Đâì là
A. trên 2.000 km.
c. gần 3.000 km.
3.
4,
5.
6.
7.
c. 1.5oo"c.
D. 2.000°C.
+ Lõi Trái Đâ't: độ dày trên 3.000 km; vật châì ờ trạng thái lỏng ở ngoài, rắn ỏ trong; nhiệt độ cao nhâl khoảng 5.000°C.
Hãy trình bày đặc điểm của lơp vỏ Trái Đấl và trình bày rõ vai trò của lóp vỏ Trái Đất đối vời đời sông và hoạt động của con người.
Trả lời
Đặc điểm: Vó Trái Đất là lơp dâì đá rắn chắc, độ dày dao động lừ 5 km (ở đại dương) đến 70 km (ở lục địa). Lớp này chiếm 1% thể tích và 0,5% khôi lượng của Trái Đât. vỏ Trái Đât được câu tạo do một sô' địa mảng nằm kề nhau.
Vai trò: vỏ Trái Đâì là nơi tồn tại của các thành phần lự nhiên khác như: không khí, nước, sinh vật... và là nơi sinh sống, hoạt động của xã hội loài ngươi.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn câu trả lơi đúng nhâì:
Câu tạo bên trong của Trái Đâ'l gồm mâ'y lớp?
A. 2	B. 3	c. 4
Lớp mỏng nhâì trong câu lạo của Trái Đât là
B. lơp trung gian.
D. lơp Manti.
B. lừ 5 kni đốn 70 km.
D. lừ 25 km đến 90 km.
B. gần l.OOOkm.
D. trên 4.000 km.
Vật châì lơp trung gian của Trái Đâì ở trạng thái như thê nào?
A. Rắn chắc.	B. Tìí quánh dẻo đên lỏng.
c. Từ rắn đến quánh deo.	D. Lỏng ơ ngoài, rắn ờ trong.
Nhiệt độ lớp trung gian của Trái Đâì khoảng
A. 2.5oo"c đến 6.90()"C.	B. 1.0(X)"C đốn 3.600oC.
c. 2.000°C đến 5.8OO"C.	D. 1.500°C đến 4.7oo"c.
Trong cấu lạo bên trong của Trái Đất, lóp có độ dày trôn 3.000 km là
A. vỏ Trái Đâì.	B. lóp trung gian.
c. lớp Manti.	D. lõi Trái Đâl.
Vật chất câu lạo lõi Trái Đất ở trạng thái
A. rắn chắc ơ ngoài, lóng ơ trong.	B. quánh deo ơ ngoài, rắn ơ trong.
c. lóng ờ ngoài, rắn ở trong.	D. quánh deo ở ngoài, lỏng ở trong.
Nhiệt độ cao nhất của lõi Trái Đất khoảng bao nhiêu độ c?
A. 2.000°C. B. 3.()()()"c. c. 4.000°C. D. 5.000"c.
Lớp vó Trái Đất chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích của Trái Đất?
A. 0,5%'.	B. 1%.	c. 2%.	D. 3%.
Lớp vỏ Trái Đất chiếm
A. 0,3% khôi lượng Trái Đât.	B. 0,4% khôi lượng Trái Đất.
c. 0,5% khôi lượng Trái Đất.	D. 0,6% khôi lượng Trái Đâì.
Lớp vỏ Trái Đâì được cấu lạo bởi bao nhiêu địa mảng chính?
A. 5.	B. 6.	c. 7.	D. 8.
Mỗi địa mảng của lớp vỏ Trái Đất thường gồm cả phần lục địa và phần đáy đại dương, nhưng có địa mảng chỉ có phần đại dương như địa mảng
A. Nam Cực.	B. Thái Bình Dương.
c. Ân Độ - Ô-xtrây-li-a.	D. Nam Mĩ.
Địa mảng của lơp vỏ Trái Đâì có đặc điểm là
gồm 6 mảng lơn và vô số mảng nhó.
các mảng di chuyển rất chậm.
c. vùng trung lâm địa mảng thường có nhiều động đất, núi lửa.
D. lất cả các địa mảng đang di chuyển xô vào nhau.
Đáp án
1B
2A
3B
4B
5C
6B
7D
8D
9C
10D
11B
12C
13C
14B
-
15B