Giải Địa Lí 6 - Bài 17: Lớp vỏ khí

  • Bài 17: Lớp vỏ khí trang 1
  • Bài 17: Lớp vỏ khí trang 2
  • Bài 17: Lớp vỏ khí trang 3
  • Bài 17: Lớp vỏ khí trang 4
  • Bài 17: Lớp vỏ khí trang 5
BÀI 17.	LỚP VỎ KHÍ
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYỀT
Dựa vào hiếu đồ hình 45 (SGK traiiỊỊ 52), em hãy cho biết:
KhôntỊ khi hao ỊỊồm nhiỈHỊỊ thành phần nào?
Mỗi thành phần chiêtn tí lệ hao nhiêu?
Trả lời
Các thành phản của không khí: khí oxi, khí nitơ. hơi nươc và các khí khác.
Tí lệ của mồi thành phần không khí:
+ Khíoxi:21%.
+ Khí nilơ: 78%.
+ Hơi nước và các khí khác: ì*7c.
Quan sát hình 46 (SGK tranỊỊ 53). em hãv cho biết:
Lớp VO khí Xồm nhữtiỊỊ tầiỉịỊ nào ?
Tầng gần mặt đất. có độ cao trung hình đến /6 km là tầng gì?
Trả lời
Lơp vỏ khí gồm: tầng dôi lưu, tầng bình lưu. các tầng cao của khí quyển.
Tầng gần mặl dât, có độ cao trung bình đến 16 km là lầng dôi lưu.
Em hãy cho biết tầng khônỊỊ khí nằm trên tầnịỉ đối lưu là tầng gì'!
Trả lời
Tầng không khí nằm irên tầng đôi lưu là lầng bình lưu.
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết vai trò của ITfp vỏ khí đôi với đời sông trên Trái Đất.
Trả lời
Lóp vỏ khí có vai trò rât quan trọng đối với đời sông trên Trái Đất. Không có không khí thì sự sống trên Trái Đâì sẽ không tồn tại.
Dựa vào bảng các khôi khí (SGK trang 54), em hãy cho biết:
Khôi khí nóng, khối khí lạnh, khối khỉ dại dương và khối khi lục địa hình thành it dâu ? Nêu tinh chất cua mồi loại.
Trả lời
Khối khí nóng hình thành trên các vùng vì độ thâp, có nhiệt độ lương đối cao.
Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
Khôi khí đại dương hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chát tương đối khô.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Em hãy cho biết lơp vỏ khí dược chia thành mây tầng? Nêu vị trí, dặc điểm của tầng đôi lưu.
Trả lời
Lơp vỏ khí đưỢc chia thành 3 tầng: tầng đôi lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển.
Tầng đối lưu:
+ Nằm sát mặt dât, tơi độ cao khoảnglô km; tầng này tập trung lơi 90% không khí.
+ Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
+ Là nơi xảy ra hầu hêì các hiện lượng khí lượng: mây, mưa, sâm, chớp...
+ Nhiệt độ giảm dần khi lên cao; trung bình, cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm di o,6"c.
Em hãy cho biết dựa vào dâu có thể phân ra: khối khí nóng, lạnh; khối khí đại dương và khối khí lục địa?
Trả lời
Căn cứ vào nhiệt độ, người ta chia ra: khôi khí nóng, khối khí lạnh.
Căn cứ vào mặt liếp xúc bên dươi là đai dương hay dâì liền, ngươi ta chia ra: khôi khí dại dương, khối khí lục địa.
Em hãy cho biêì khối khí bị biên lính khi nào?
Trả lời
Các khối khí không đứng yên tại chỗ, mà chúng luôn luôn di chuyên. Đi chuyển tơi đâu, chúng lại chịu ảnh hương của bề mặt đệm nơi đó mà thay dổi lính chát (bị biến lính)
Em hãy nêu đặc điểm của tầng bình lưu và đặc diem của các tầng cao ciia khí quyển.
Trả lời
Tầng bình lưu:
+ Nằm trên tầng đôi lưu. lơi độ cao khoáng 80 km.
+ Có lơp ô dôn, lơp này có tác dụng ngăn cản những lia bức xạ có hại cho sinh vật và con ngươi.
Các tầng cao của khí quyển: nằm ơ phía trên tầng bình lưii, cơ không khí cực loãng.
• Câu hổi mở rộng:
Nêu thành phần của không khí và cho biết vai trò của hơi nước trong lơp vỏ khí.
Trả lời
Thành phần của không khí bao gồm khí nitơ (chiếm 78%), khí oxi (chiếm 21%), hơi nươc và các khí khác (chiếm ìc/<).
Lượng hơi nước tuy chiêm lí lệ hốt sức nho, nhưng lại là nguồn sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh trơn câu trả lơi đúng nhất:
Trong các thành phần của không khí, chiêm li’ trọng lơn nhât là
A. khí cacbonic. B. khí nilơ. c. khí oxi. D. hơi nước.
Tầng khí quyển nào nằm sát mặt đât?
A. Tầng bình lưu.	B. Tầng đối lưu.
c. Tầng i-on (nhiệt).	Đ. Tầng cao của khí quyển.
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoáng
A. 12 km.	B. 14 km. c. 16 km. D. 18 km.
Tầng đòi lưu tập trung lơi bao nhiêu phần trăm khôi lượng không khí của khí quyển?
A. 60%.	B.70%.	c. 80%.	D. 90%.
Dựa vào đặc tính khác nhau của lơp vỏ khí. người la chia khí quyển thành
A. 2 tầng.	B. 3 lầng. c. 4 lầng. D. 5 tầng.
Từ mật đât trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là
dôi lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
bình lưu, đối lưu. tầng cao của khí quyển.
c. đối lưu, bình lưu. tầng cao của khí quyển.
D. bình lưu. tầng cao của khí quyển, đối lưu.
Tầng khí quyển nào luôn luôn có sự chuyển động của không khí theo chiều thẳng đứng?
A. Tầng đôi lưu.	B. Tầng bình lưu.
c. Tầng cao của khí quyển.	D. Tầng giữa.
Các hiện lượng khí lượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở
A. tầng đối lưu.	B. tầng bình lưu.
c. tầng nhiệt.	D. tầng cao của khí quyển.
Trong tầng đôi lưu, trung bình cứ lên cao 100 m, thì nhiệt độ giảm đi
A. o,3"c.	B.0.4"C. c. o,5"c. D. o,6°c.
Đặc điểm nào sau đây không đúng vời tầng đối lưu?
Tập trung tới 90% không khí.
Nhiệt độ giảm dần khi lên cao.
c. Không khí chuycn động thành luồng ngang.
D. Là nơi sinh ra tât cả các hiện tượng khí tượng.
Trên tầng đối lưu là
A. tầng ngoài.	B. tầng nhiệt.
c. tầng bình lưu.	D. tầng cao của khí quyển.
Tầng bình lưu từ giời hạn trên của tầng đối lưu lên tơi độ cao khoảng
A. 50 km.	B.80km. c. lOOkm. D. 150 km.
Phần lơn ô dôn của khí quyển tập trung ơ
A. tầng đối lưu.	B. tầng ngoài.
c. tầng bình lưu.	D. tầng cao của khí quyển.
Lớp ô dôn trong tầng bình lưu có tác dụng
phản hồi sóng vô tuyến điện từ mặt đấì truyền lên.
sinh ra lâì cả các hiện tượng khí lượng.
c. ngăn lia bức xạ có hại cho sinh vật và con người.
D. làm cho nhiệt độ giảm mạnh theo độ cao.
Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là
A. nằm trôn tầng đôi lưu.	B. không khí cực loãng,
c. tập trung phần lớn ô dôn.	D. tất cả các ý trên.
B. Hường gió.
D. Bề niặl liếp xúc.
Dựa vào đâu mà người ta chia ra: khôi khí nóng, khôi khí lạnh? A. Độ ẩm.
c. Nhiệt độ.
Khôi khí nóng hình thành ờ đâu?
B. Vùng vĩ độ cao.
D. Đât liền.
A. Vùng vĩ độ thấp.
c. Biển và đại dương.
Khối khí lạnh hình thành ờ đâu?
B. Đất liền.
D. Vùng vĩ độ
A. Biển và đại dương.
cao.
c. Vùng vĩ độ thiíp.
Trong các thành phần của không khí, khí nitư chiếm
D. 78%.
A. 75%.	B. 76%.	c. 77%.
Trong các thành phần của không khí, khí oxi chiếm
1B
2B
3C
4D
5B
6C
7A
8A
9D
10C
lie
12B
13C
14C
15B
16C
17A
I8D
19D
20A
D. 24%.
Đáp án
A. 21%.	B. 22%.	c. 23%.