Giải Địa Lí 6 - Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý

  • Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý trang 1
  • Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý trang 2
  • Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý trang 3
  • Bài 4: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lý trang 4
BÀI 4.	PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN Đồ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYỀT
Điếm c trên hình 1 / (SGK trang 15) là chỗ gặp nhau ciía dường kinh tuvên và dường vĩ tuyến nào ?
Trả lời
Trên hình 11, điểm c là chỗ gặp nhau của đương kinh tuyên 2()"T và dương vĩ luyến 10"B.
Ví dụ như chúng ta muốn tới thăm thủ dô một sô nước trong khu vực Dông Nam Á bằng máy bay. Em hãy dựa vào bân dồ hình 12 (SGK trang 16) cho biết:
Hướng bay lừ Hà Nội đến Viêng Chăn.
Hưởng bay từ Cu-a-la Lăm-pơ dến Băng Cốc.
Hướng bay từ Hà Nội dến Gia-các-ta.
Hướng bay từ Cu-a-la Lăm-pơ đến Ma-ni-la.
Hướng bay tì( Hà Nội đến Ma-ni-la.
Hướng bay tì( Ma-ni-la dến Băng Cốc.
Trả lời
Hướng bay lừ Hà Nội đến Viêng Chăn là hướng lây nam.
Hướng bay lừ Hà Nội đến Gia-các-ta là hưởng nam.
Hưởng bay lừ Hà Nội đốn Ma-ni-la là hường đông nam.
Hường bay lừ Cu-a-la Lãm-pơ đến Băng Cốc là hường tây bắc.
Hướng bay lừCu-a-la Lăm-pơ đốn Ma-ni-la là hường đông bắc.
Hường bay lừ Ma-ni-la đốn Băng Cốc là hường lây nam.
3. Trên bán đồ hình 12 (SGK traiiỊỊ 16), em hãy i’ll! toạ độ địa lí cứa các điểm A, 13, c.
Trả lời
- Toạ độ địa lí của điểm A
13()"Đ
10° B
, ho"đ
- Toa độ địa lí của diêm B <
[10()B
- Toạ độ địa lí của điềm c
130° Đ
()"
4. Trên ban dồ hình 12 (SGK Irani; 16). em hãy tìm các điếm có toạ dộ địa lí:
140(,Đ
0°
120°Đ
<
10°N
Trả lời
- Trên bân đồ hình 12, điểm E có loạ độ địa lí:
- Trên bàn đồ hình 12, điểm Đ có toạ độ địa lí:
140" Đ
()"
120° Đ
10° N
5. Quan sát hình 13 (SGK Irani; 17), em hãy cho biết các hưânfỉ đi từ điếm o đến các điểm A, 13. c. D.
Trả lời
Từ o đốn A: hường bắc.
Từ o đên C: hường nam.
Từ o đến B: hướng đông.
Từ o đến D: hường lây.
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Trên quả Địa cầu. em hãy lìm các điểm có loạ độ địa lí như sau:
80° Đ	Í60°T
30° N	[40°N
Trả lời
, _	.	1Z Í8()"Đ	
Trên quá Địa Câu, điêm có toạ độ địa lí < thuộc khu vực sóng đâl
[30° N
ngầm Trung Ân Độ Dương.
,	..	,	„ Í60°T	
Trên qua Dịa Câu. diêm có toạ dộ địa lí ơ thuộc khu vực ven biên
[40°N
đồng bằng Ác-hen-ti-na.
Trên hình 12 (SGK trang 16), em hãy xác định loạ độ địa lí các địa điểm G, H.
Trả lời
.	 13()"d
Trên hình 12. diêm G có loạ dộ dịa lí: S
■	15°B
.,	.. „ [125"Đ
1 rên hình 12, diêm H có toạ dộ dịa lí: ••
'	i()°
Làm thê nào đế xác dịnh phương hương trên bản dồ?
Trả lời
Xác dịnh phương hương trên bân dồ cần phái dưa vào các dương kinh, vĩ tuyên. Theo quy ươc thì phần chính giữa của bân dồ là trung tâm, đầu phía trên của kinh tuyên chi hương bắc, dầu phía dươi chi hương nam, dầu bên phải của vĩ tuyên chỉ hương đông, dầu bên trái chí hương lây.
Dối xơi các bân dồ không vẽ kinh, vĩ tuyên thì chúng la phải dựa vào mũi tên chỉ hương bác trên bản đồ dể xác định hương bắc. sau đó lìm các hương còn lại.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn câu trả lơi dũng nhâl:
Vị trí của một diểm trên bân dồ (hoặc trên quã Dịa cầu) dươc xác định là chồ cắt nhau cùa
dương kinh tuyên và vĩ tuyến.
dương kinh tuyên góc và vĩ tuyên gốc.
c. đường kinh luyến và vĩ tuyến gốc.
D. đường kinh tuyến và vĩ tuyên đi qua điểm đó.
Muôn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. móp bên trái lờ bân đồ.	B. mũi tên chỉ hương đông bắc.
c. các đường kinh, vĩ tuyến.	D. tất cả các ý trên.
Theo quy ước thì đầu bên trái của vì luyến chí hương
A. bắc.	B. lây.	c. đông.	D. nam.
Nươc ta nằm ơ
A. Nam Á.	B. Đông Á.	c. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á.
Một điểm c nằm trên kinh luyến 120" thuộc nửa cầu Đông và vĩ tuyên 10" ơ phía trên đường xích đạo, cách viêì loạ độ của điểm đó là
A. 1()"B và 120°Đ.	B. 10°N và 120llĐ.
c. 120uĐ và 10(,N.	D. 120°Đ và 10°B.
Đáp án
1D
2C
3B
4C
5D