Giải Địa Lí 6 - Bài 24: Biển và đại dương
BÀI 24. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYÈT ỉ. Em hãy tìm trên bàn đồ thê gil'fi hiến Hồng Hdi hay Biên Đo (giữa châu /í rù châu Phi), hiên Ban-tích (châu Âu).. Trả lời Dựa vào kí hiệu biển ở bâng chú giải và lên của các biên Hồng Hải, Ban- lich trên bản đồ để lìm. Quan sát các hình 62, 63 (SGK trang 74), em hãy nhận xét sự thay đổi cúa ngấn niỉiĩc biến i'1 ven bờ. Trả lời Hình 62: ngấn nước biển ven bờ xuống thấp nhâì, bãi biến rộng ra. Hình 63: ngân nươc biển ven bờ lên cao nhài, ngập bãi biển nên diện lích bãi biển ihu hẹp lại. II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Em hãy cho biêl vì sao độ muối của các biển và đại dương lại khác nhau? Trả lời Độ muôi của nước trong các biển không giông nhau, tiiỳ thuộc vào nguồn nước sông chảy vào nhiều hay íl và độ bốc hơi lơn hay nhó. Em hãy cho biêl ihuỷ triều là gì? Nêu nguyên nhân sinh ra hiện lương thtiỷ triều Iron Trái Đài. Trả lời Thuý triều là hiện tượng nươc biển có lúc dâng lên, lân sâu vào dâl lien, có lúc lại rút xuống, lùi líl ra xa Nguyên nhân sinh ra hiện tượng ihuý triều trên Trái Đâì là do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. Em hãy giái thích lại sao các dòng biên lại có ảnh hưởng lơn dên khí hậu cùa các vùng dâl ven biên mà chúng chảy qua? Trả lời Đo các dòng biên có nhiệt độ (nóng hay lạnh) nên có ânh hương lơn dên khí hâu của các vùng dâì ven biên mà chúng chảy qua • Câu hởi Itiử rộng: I. Nêu dặc điểm độ muôi của nươc biển và dại dương. Trả lời Nươc biên và các dại dương có dộ muôi (rung bình là 35'.3<. Độ muối dó là do nươc sông hoà lan các loại muối lừ dâl. dá trong lục dịa dưa ra. Độ muôi của nước trong các biển không giống nhau, luỳ thuộc vào nguồn nươc sông chảy vào nhiều hay ít và độ bốc hơi lơn hay nhơ. Em hãy cho biêì sóng là gì và cho biết nguyên nhân nào sinh ra sóng? Trả lời Sóng là hình thức dao động tại chỗ của nươc biển và đại dương. Nguyên nhân sinh ra sóng chủ yêu là do gió. Động dât ngầm dươi dáy biển sinh ra sóng thần. Em hãỹ cho biết dòng biển là gì và cho biết nguyên nhân sinh ra dòng biển. Trả lời Là hiện tượng chuyển dộng của lơp nươc biển trên mặt. tạo thành các dòng chảy trong các biển và đại dương. Nguyên nhân sinh ra các dòng biển chi! yếu là do các loại gió thoi thương xuyên trên Trái Đâì như Tín phong, gió Tày ôn dơi... BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn câu trả lơi dũng nhât: Độ muôi trung bình cùa nươc biển là K.yil7í(. B. 33<7<<. c. 34%<. D. 35%<. Trong loàn bộ khôi lượng nươc trên Trái Đâl, nươc mận chiêm gần A 69%. B.737. c. 85%. D. 97%. Độ muôi cùa míơc biển và dại dương là do hoạt dộng kiên lạo dươi dãy biển và dại dương sinh ra. sinh vật sống trong các biển và dại dương thái ra. c. míơc sông hoà lan các loại muôi lừđât, dá trong lục dịa dưa ra. Đ. dộng dâì, núi lửa ngầm dươi dãy biến và dai dương sinh ra. Đọ muôi của nươc trong các biến luỳ thuộc vào dọ bốc hơi lơn hay nhơ. nươc sông chảy vào nhiều hay ít. c. sinh sật sống dươi biên nhiều hay ít. Đ. A và B dúng. Độ muôi của biên nươc la là A. 31'7ư. B. 32'7«. C. 33%<- D. 34%r. Độ muối trung bình của nước biển Ban-tich là A. !()%<■ đốn 15%o. B. 15%c đốn 20%f c. 20%< đốn 25%c. D. 25%c đến 3()%r. Biển Ban-tích có độ muối rât thấp là do biển râì ít mưa, độ bốc hơi lớn. biển kín, có nguồn nước sông phong phú. c. nhiều sông đổ vào, độ bô'c hơi rất lơn. D. biển đóng băng quanh năm. Độ muôi của nước biển Hồng Hâi lên tơi A. 33*7(6. B. 35%c c. 41*7(6. D. 47*766. Độ muối cùa nước biển Hồng Hãi rất cao là do biên kín, nguồn nươc sông phong phú. biển có độ bốc hơi lơn, có nhiều sông đổ vào. c. biển ít có sông chây vào, độ bốc hơi râì lơn. D. biển rất ít mưa, độ bốc hơi nhỏ. So vơi ôn dơi, độ mặn của nươc đại dương ơ nhiệt đơi A. cao hơn. B. thâp hơn. c. bằng nhau. D. gấp 8,6 lần. Sóng biển là hình thức dao động của nươc biển theo chiều A. ngang. B. thẳng đứng. c. A và B đúng. D. A và B sai. Sóng biển được sinh ra chủ yếu nhờ gió. sự thay đổi áp suất của khí quyển. c. chuyển dộng dòng khí xoáy. D. các thiền thổ chuyển động xung quanh. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do sự thay đổi áp suàì của khí quyển. bão. lóc xoáy. c. động đàl ngầm dươi đáy biển. D. chuyển dộng của các dòng khí xoáy. Nước biển và đại dương có A. một sự vận động. B. hai sự vận động. c. ba sự vận động. D. bốn sự vận động. Nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đâì lien, có lúc lại rút xuống, lùi lít ra xa. Hiện tượng đó gọi là A. sóng biển. B. thủy triều. c. dòng biển. D. sóng thần. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều là do sự thay đổi áp suất của khí quyển. chuyển động của các dòng khí xoáy. c. các hoạt động núi lửa, động đất. D. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. Bán nhật triều là hiện tượng thuỷ triều mỗi ngày lên, xuông A. 1 lần. B. 2 lần. c. 3 lần. D. 4 lần. Mỗi ngày, thuỷ triều lên, xuống đều đặn một lần, gọi là A. bán nhật triều. B. nhật triều. c. thuỷ triều không đều. D. lâì cả đều sai. Ngày nay, người la có thể lính dược mực nước thuỷ triều hằng ngày, hằng tháng để phục vụ cho ngành A. hàng hải. B. đánh cá. c. sản xuất muối. D. tâl cả các ý trên. Vào các ngày có dao động thủy triều lớn nhất, ở Trái Đâì sẽ thây Mặt Trăng như thế nào? A. Không trăng. B. Trăng tròn. c. Lười liềm. D. A và B đúng. Vào các ngày có dao động thủy triều nhỏ nhâl, ở Trái Đât sẽ thây Mặt Trăng như thế nào? A. Không trăng. B. Trăng tròn. c. Lưỡi liềm. D. A và B dũng. Nguyên nhân sinh ra dòng biển chủ yêu là do các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đâì. núi lửa phun, động dât ngầm dưới đáy biển. c. sự thay dổi áp suất của khí quyển. D. các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đâì. Dòng biển có ảnh hưởng lờn đến khí hậu của những vùng đất ven biển mà chúng chảy qua, vì dòng biền có A. nhiệt độ. B. áp suâ't. c. hướng chảy. D. độ ẩm. Những dòng biển nóng trên Trái Đất thường chảy lừ các vùng vĩ độ cao về xích đạo. vùng vĩ độ ôn hoà về cực. c. xích đạo lên các vĩ độ cao. D. vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thâp. Những dòng biển lạnh trong các Đại dương trên Thố giới thường chảy lừ vùng vĩ độ ôn hoà về cực. vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ ihâp. c. xích đạo lên các vĩ độ cao. Đ. vùng vĩ độ thííp len vùng vĩ độ cao Đáp án 1D 2D 3C 4D 5C 6A 7B 8C 9C 10A 11B 12A 13C 14C 15B 16D 17B 18B 19D 20D 21C 22A 23 A 24C 25 B