Giải Địa Lí 6 - Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất

  • Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất trang 1
  • Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất trang 2
  • Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất trang 3
  • Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất trang 4
  • Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất trang 5
BÀI 26. ĐẤT. CÁC NHÂN Tố HÌNH THÀNH ĐẤT
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYÈT
Quan sát mẫu đất a hình 66 (SGK trưiỉỊỉ 77). em hãy nêu nhận xét về màu sắc và độ dừv ciía các tầnỊỊ đất khác nhau.
Trả lời
Tầng A (tầng chứa mùn): màu xám thẫm hoặc đen; độ dày không lơn.
Tầng B (tầng tích tụ): màu vàng xen màu đỏ thầm loang lổ, có kích thươc to nhó khác nhau; độ dày lơn (gần gâp đôi tầng A).
Tầng c (tầng đá mẹ): màu đỏ nâu xen lần màu đen xám loang lổ; độ dày không lớn (mỏng hơn tầng A).
Dựa vào những kiên thức đã học â Tiến học, em hãx cho biết nguồn gốc cua thành phần khoáng trong đất.
Trả lời
Nguồn gốc của thành phần khoáng trong đai là đá mẹ.
Dựa vào những kiến thức dã học tỉ Tiểu học, em hãy cho biết nguồn gốc thành phần hữu cơ cùa đất.
Trả lời
Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là sinh vật.
Trong sdn xuât nông nghiệp, con người dã có nhiều biện pháp nào làm tăng độ phì cùa dât (làm cho đất tốt). Em hãy trình bàx một số biện pháp làm tăng độ phì mà em biết.
Trả lời
Một số biện pháp làm lãng độ phì cùa đâl như bón phân hữu cơ, cày xói dâì...
II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Em hãy cho biết đât (hay thổ nhương) gồm có những thành phần nào?
Tra lời
Đâl có hai thành phần chính: chât khoáng và chai hừu cơ.
Em hãy cho biết châl mùn có vai trò như thê nào trong lơp thổ nhương?
Trả lời
Châl mùn là nguồn thức ăn dồi dào, cung câp những chất cần thiết cho các thực vật tồn tại trên mặt dâì.
Em hãy cho biết độ phì của đất là gì?
Trả lời
Độ phì của dât là khả năng cung câp nước, khí. nhiệt và chất dinh dương cần thiết cho thực vật sinh trương và phát triển.
Em hãy cho biết con ngươi có vai trò như thê nào đôi vơi độ phì trong lơp dâì?
Trả lời
Con ngươi làm lăng độ phì của đâ't bằng cách bón phân hữu cơ, cày xơi đâl, canh tác hợp lý.
Con ngươi làm giảm độ phì của đâì. nếu canh lác không hợp lí, sử dụng quá mức phân hoá học và thuôc trìí sâu, đốt rừng làm nương rẫy sẽ đẩy mạnh quá trình xói mòn, bạc màu đất...
• Câu hỏi mở rộng:
Lơp đât là gì? Nêu các thành phần của đất.
Trả lời
Lớp đâl (thổ nhường) là lớp vật chãi móng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa.
I lai thành phần chính của lóp đât là thành phần khoáng và thành phần hìíu cơ. + Thành phần khoáng chiếm phần lơn tí trọng của đất, gồm những hạt khoáng có màu sắc loang lổ và kích ihươc lo nho khác nhau.
+ Thành phần hữu cơ chiếm một li lộ nhó, lồn lại chủ yếu irong tầng trên cùng của lơp đâì. Châì hữu cơ lạo thành mùn có màu đcn hoặc xám thầm.
Trong các nhân tô hình thành đâì, quan trọng nhât là các nhân lô nào? Trình bày các nhân lô đó.
Trá lời
Trong các nhân lô hình thành dâl, quan trọng nhât là: đá mọ, sinh vật và khí hậu.
+ Dá mọ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất. Dá mọ ánh hương đôn màu sac và lính châl đàt.
+ Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.
+ Khi hậu, đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa lạo điều kiện thuận lơi hoặc khó khàn cho quá trình phân giái các chất khoáng và chát hữu cơ trong đâl.
- Ngoài ba nhàn lố chính trên, sự hình thành đât còn chịu ành hương của địa hình (dốc hoặc bằng phấng) và thơi gian hình thành đâl.
BÀI TÀPTRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn càu trà lơi đúng nhát:
I lai thành phần chính cùa lơp đât là
A. thành phần cơ giơị và thành phần không khí
B thành phần khoáng và thành phần hữu cơ.
c thành phần nươc và thành phần không khí.
D thành phần hữu cơ và thành phan nươc.
Lơp đâì bao gồm những thành phần nào'?
A. Khoáng chái.	B. Chài hữu cơ.
c. Nươc. không khí.	D. Tât cả các ý trên.
Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đâl là
A. sinh vật.	B. đá mẹ. c. khoáng vật. D. địa hình.
Dặc diem nào sau đây không dũng xơi thành phần khoáng ciia lơp đât?
Chiêm phần lơn trọng lương của dât.
Dá mẹ kì nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong dât.
c. Tồn lai chú yen trong tầng trên cùng của lơp dàt.
D. Gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích ihươc lo nhơ khác nhau.
L.
Thành phần khoáng của lớp đẩì có đặc điểm là
tồn tại chủ yêu trong tầng trôn cùng của lớp đất.
chiếm một tỉ lộ nhỏ trong lóp đất.
c. nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là sinh vật.
D. gồm những hạt có màu sắc loang 16 và kích thươc lo nhỏ khác nhau.
Đặc điểm nào sau đây không đúng vời thành phần hữu cơ cùa lơp đât?
Chiêm một li' lộ nhỏ trong lóp d;ít.
Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.
c. Tồn lại chủ yếu trong tầng trôn cùng của lơp đâl.
D. Có màu xám thầm hoặc đen.
Thành phần hữu cơ của lơp đâì có đặc điểm là
chiêm một lí lộ lơn trong lơp đất.
đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.
c. tồn lại chủ yếu trong tầng trên cùng cùa lơp đất.
D. gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích thươc lo nhỏ khác nhau.
Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đíít là
A. đá me.	B. địa hình. c. khí hậu. D. sinh vật.
Thành phần hữu cơ trong đâl không có nguồn gốc từ
A. xác thực vật phân huỷ.	B. cành lá rơi rụng phân huỷ.
c. phân giun.	D đá mọ.
Trong các nhân tò hình thành đất, quan trọng nhâì là
A. đá mẹ. sinh vật và con ngươi.	B đá mẹ. khí hâu và dịa hình.
c. dá mẹ. sinh vật và khí hậu.	D. đá mọ, con ngươi và sinh vật.
Những loại dât tốt trong nông nghiệp được hình thành trên dá mẹ là
A. granil.	B. badan. c. đá vôi. D. B và c dúng.
Những loại dât hình thành trên dá mọ là granil thương có
màu xám, chua và nhiều cát.
màu xám thầm. dò phì cao.
c. màu đen hoặc nâu. ít cát. nhiều phù sa.
D. màu nâu hoặc do. chứa nhiều chài làm thức ăn cho cây trồng.
Những loai đâì hình thành trên dá mẹ là badan hoặc đá vôi thương có
màu đen hoặc nâu. chứa nhiều chât hữu cơ.
màu xám. chua và nhiều cát
c. màu xám thầm hoặc đen. dọ phì nhiêu rấì cao
D màu nâu hoặc do, chứa nhiều châì làm thức ăn cho cây trồng.
Dặc điểm nào sau dây không dũng vơi những loại dât hình thành trên dá mẹ là granit?
A. Thường có màu xám.	B. Chua.
c. Nhiều cát.	D. Độ phì rất cao.
Nhân tô quyết định thành phần khoáng vật, có ảnh hường đen màu sắc và tính chất của đất là
A. đá mẹ.	B. sinh vật. c. địa hình. D. khí hậu.
Đáp án
1B
2D
3B
4C
5D
6B
7C
8D
9D
10C
11D
12A
13D
14D
I5A