Giải Địa Lí 6 - Bài 15: Các mỏ khoáng sản

  • Bài 15: Các mỏ khoáng sản trang 1
  • Bài 15: Các mỏ khoáng sản trang 2
  • Bài 15: Các mỏ khoáng sản trang 3
  • Bài 15: Các mỏ khoáng sản trang 4
BÀI 15.	CÁC MỎ KHOÁNG SẢN
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYỀT
Dựa vào bang phân loại khoáng sản theo công dạng (SGK trang 49), em hãy kê tên một sô khoáng sân và nêu cóng dụng cửa chúng. Nêu tên một số khoáng sản (ị địa phương em.
Trả lời
Dựa vào cột khoáng sản và cột công dụng nêu tên khoáng sản và công dụng của chúng.
Ví du: than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt... dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất...
Kể tên một số khoáng sản ơ địa phương em (tuỳ theo dịa phương mà có những loại khoáng sản khác nhau).
Ví du: ơ Bến Tre có cát giồng, cát lòng sông, sét gạch ngói.
Em hãy giai thích tại sao gọi là mó nội sinh và mó ngoại sinh?
Trả lời
Những khoáng sân được hình thành do măcma, rồi dược đưa lèn gần mặt đât thành mỏ thì gọi là các mỏ khoáng sản nội sinh, như các mó: đồng, chì, kẽm, thiếc, vàng, bạc...
Nhừng khoáng sản dược hình thành trong quá trình lích tụ vật chất, thường ỡ những chồ trùng cùng với các loại dá trầm lích, thì gọi là các mỏ khoáng sản ngoại sinh, như các mỏ: than, cao lanh, dá vòi...
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Em hãy cho biết khoáng sản là gì? Khi nào gọi là mó khoáng sản?
Trả lời
Khoáng sản là những khoáng vật có ích, được con ngươi khai thác và sử dụng vào mục đích kinh lê. Mỏ khoáng sãn là nơi tập trung một số lương lơn khoáng sản có khả năng khai thác được, ví dụ: mỏ sắt, mó apatit...
Em hãy trình bày sự phân loại khoáng sản theo công dụng.
Trả lời
Dựa vào công dụng, các khoáng sản có thể phân ra ba loại:
Khoáng sản năng lượng: than đá, than bùn. dầu mỏ, khí đốt... dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chài...
Khoáng sản kim loại: kim loai đen (sắt, mangan, titan, crôm...), kim loại màu (đồng, chì, kẽm...). Đây là nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đcn và luyện kim màu, lừ đó sán xuâì ra các loại gang, thóp, đồng, chì...
Khoáng sãn phi kim loại: muối mỏ. apalit, thạch anh, kim cương, đá vôi. cát, sỏi... dùng làm nguyên liệu đổ sản xuất phân bón, đồ gốm, sứ, làm vật liệu xây dựng...
Em hãy trình bày sự khác nhau trong quá trình hình thành mỏ nội sinh và ngoại sinh.
Trả lời
Các mó nội sinh Là nhưng mỏ dược hình thành do nội lực (quá trình măcma).
Các mỏ ngoại sinh đưực hình thành do các quá trình ngoại lực (quá trình phong hoá lích tụ...).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn câu trá lơi đúng nhât:
Khoáng sãn là
các loại nham thạch ở trong lòng đât.
sự lích tụ lự nhiên của các khoáng vậl.
c. những khoáng vật và đá có ích.
D. sự kêl hợp các loại khoáng vật lạo thành đá.
2.
D. 5 loại.
Dựa vào công dụng, các khoáng sản được phân thành
A. 2 loại.	B. 3 loại.	c. 4 loại.
3.
Than đá, than bùn. dầu mỏ. khí đốì là loại khoáng sân
A. phi kim loại.	B. vật liệu xây dựng.
c. kim loại.	D. năng lượng.
4.
Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá châl?
B. Phi kim loại.
D. Vật liệu xây dựng.
A. Kim loại.
c. Năng lượng.
B. khí đốt. muôi mỏ. D. than đá, apatit.
Loại khoáng sản năng lượng gồm
A. than bùn. dầu khí.
c. dầu mó. chì.
Trong lơp vỏ Trái Dấl, các nguyên tố hoá học thường chiếm một ti' lệ
A nhó và khá lập trung.	B. lơn và khá lập trung.
c. lơn Và râì phân lán.	Đ. nhỏ Và rũ’t phân lán.
Loại khoáng sàn năng lượng là cơ sở de phát triển các ngành công nghiệp nào?
A. luyện kim. cơ khí.	B. năng lượng, hoá châì.
c. gôm. sứ, phàn bón	Đ. phân bón. vật liệu xây dựng.
Loại khoáng sản kim loai màu gồm
A. than dá, sắt. dồng.	B. dồng. chì. kẽm.
c. crôm. titan, mangan.	D. apalit, dồng, vàng.
Loại khoáng sản năng lượng dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp
A. năng lượng.
c. hoá chài.
Loại khoáng sân kim loại đen gồm
A. sắt, mangan. titan, crôm.
c. mangan, titan, chì. kẽm.
7.
8.
9.
B. luyện kim.
D. vật liệu xây dựng.
B. dồng, chì. kem, sắt.
Đ. apatit. crôm. titan, thạch anh.
Kho áng sản kim loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp
A. năng lượng.	B. luyện kim.
c. vật liệu xây dựng.	D. sản xuất phàn bón.
Sắt. mangan. titan, crôm. chì. kẽm thuộc nhóm khoáng sân
B phi kim loại.
Đ vật liêu xây dựng.
A nhiên liệu
c. kim loai.
Loại khoáng sản phi kim loại gồm
B. muôi mó. apatit, kim cương.
D. dầu khí. crôm. titan.
A. thạch anh. dá vôi. mangan.
c. cát. sói. than dá.
Khoáng san phi kim loại là nguyên liệu cho cõng nghiệp
A. năng lượng.	B. luyện kim.
c. cơ khí	Đ. vật liêu xây dựng.
Muôi mó. apalit, thạch anh. kim cương, dá xôi thuộc loại khoáng sân
A. kim loại đen.	B nâng lương.
c. phi kim loại	D kim loai màu
Các mó dong, chì. kẽm, thièc. xàng, bạc .. dược hình thành do
A. các quá trình ngoại lực.	B. quá trình phong hoá lích tụ.
c. quá trình măcma.	Đ. sự lích tụ vật liệu.
Các mó khoáng san nào dược hình thành do quá trình mãcma?
A. dồng. chì. kẽm. thiêc.	B. xàng, than dá. dầu mó, khí dốt.
c. bạc, dồng, thièc. dá xôi.	D. cao lanh. chì. kẽm. bạc.
Các mó khoáng sản nào được hình thành do các quá trình ngoại lực? A đồng, chì, kcm.	B. than, cao lanh, đá vôi.
c. thiếc, vàng, bạc.	D. dầu khí, sắt, dồng.
Loại khoáng sản dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim dcn là A. thạch anh, apatil, sắt, đồng.	B. mangan, titan, chì, kẽm.
c. đồng, chì, kẽm, than đá.	D. sắt, mangan, titan, crôm.
Loại khoáng sản nào dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp luyện kim đen? A. Mangan, titan, crôm.	B. Đồng, chì, kẽm.
c. Apalil, sắt, dồng.	D. Thạch anh, sắt. bôxil.
Đáp án