Giải Địa Lí 6 - Bài 3: Tỉ lệ bản đồ

  • Bài 3: Tỉ lệ bản đồ trang 1
  • Bài 3: Tỉ lệ bản đồ trang 2
  • Bài 3: Tỉ lệ bản đồ trang 3
  • Bài 3: Tỉ lệ bản đồ trang 4
BÀI 3.	TỈ LỆ BẢN ĐỒ
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI LÝ THUYỀT
1. Em hãy cho biết khoang cách 1 cm trên bân đồ có tí lệ / : 2.000.000 bằng bao nhiên kin trên thực địa?
Trả lời
1 cm Iren ban dồ có lỉ lệ 1 : 2.000.000 bằng 20 km trên thực địa.
Sau khi quan sát bản đồ trong các hình 8 và 9 (SGK trang 13), etn hãv cho biết:
Mỗi xăng-ti-mét trên bản đồ tương ứng vơi bao nhiêu mét trên thực địa?
Trong hai bản đồ trên, bản đồ nào có tỉ lệ lơn hơn? Bản đồ nào thể hiện các đôi tượng địa lí chi tiết hơn?
Trả lời
Hình X: mồi xăng-ti-mét trên bản đồ tương ứng vơi 75 mét trên thực địa.
Hình 9: mỗi xăng-ti-mét trên bản đồ tương ứng vơi 150 mét trên thực địa.
Bản đồ hình 8 có lí lệ lơn hơn. Bản đồ hình 8 thề hiện các đối tượng địa lí chi tiết hơn.
Căn cứ vào thưâc tí lệ hoặc sô tí lệ của bàn dồ hình 8 (SGK trang 13). hãv:
Đo và tính khoang cách trên thực địa theo dường chim bay, tìt khách sạn Thu Bồn đến khách sạn Hái Vân và từ khách sạn Sông Hàn đến khách sạn Hòa Bình.
Đo và tính chiều dài cua dường Phan Bội Châu (đoạn từ dưìtng Trần Quý Cáp đến đường Lý Tự Trọng).
Trả lời
Khoảng cách trên thực địa theo đương chim bay, từ khách san Thu Bồn đến khách sạn Hải Vân là: 5,5 cm X 75 m = 412,5 m
Khoảng cách trên thực địa theo đương chim bay, lừ khách sạn Sông Hàn đốn khách sạn Hòa Bình là: 4 cm X 75 m = 3(X) m
Chiều dài của đương Phan Bội Châu (đoạn lừ đương Trần Quý Cáp đen đương Lý Tự Trọng) là: 3,5 cm X 75 m = 262,5 m
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Em hãy cho biết lí lệ bản đồ cho bicì điều gì?
Trả lời
Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biêl mức độ thu nhỏ khoảng cách dược vè trên bản đồ so với thực tê mặt đât.
Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản dồ sau dây: 1 : 200.000 và I : 6.000.000, em hãy cho biết 5 em trên bân dồ ứng vơi bao nhiêu km trên thực địa?
Trả lời
Đôi với bản dồ có li' lệ 1 : 200.000, 5 em tròn bản dồ ứng vơi 10 km ngoài thực dịa (theo lí lệ bân dồ, 1 em trên bản dồ ứng vơi 2 km ngoài thực địa. Vì thố: 5 cm X 2 km = 10 km).
Đối với bản dồ có lí lệ 1 : 6.000ẤXX), 5 cm Iren bản dồ ứng với 3(X) km ngoài thực địa (theo tỉ lệ bản dồ, 1 em trên bản dồ ứng với 60 km ngoài thực địa. Vì thế: 5 cm X 60 km = 300 km).
Khoảng cách từ Hải Phòng đến Hà Nội là 105 km. Trên một bản đồ Việt Nam. khoang cách giữa hai thành phô' đó do được 15 em. Em hãy cho bicì bản đồ dó có lí lệ bao nhiêu?
Trả lời
Đổi 105 km = 10.500.(K)0cm
10.500.000 em : 15 em = 700.0ÍX)
Vậy li lệ bân dồ là I : 700.000 (1 em trên bãn dồ ứng vói 7 km ngoài thực địa, khoảng cách lừ Hái Phòng đến Hà Nội đo dược 15 em, nên khoảng cách lừ Hải Phòng đến Hà Nội là: 15 cm X 7 km = 105 km).
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh iron câu irâ lời dũng nhâl:
Ti lệ bân dồ chỉ rõ
độ lờn cùa bân dồ so vói ngoài thực dịa.
khoang cách ihu nhó nhiều hay íl so vời quá Địa cầu.
c. mức độ thu nhó khoáng cách được vè trên bản dỏ so vời thực dia.
D. dộ chính xác của bán dồ so với thực dịa.
Mầu sô càng nhỏ thì tí lệ bản dồ càng
A. râì nhó.	B. nhó.	c. trung bình. D. Idn.
Khoáng cách 1 em trên ban dồ có lí lệ 1 : 7.5OO.OOO lifting ứng vời bao nhiêu km trên thực địa?
A. 75 km.	B. 750 km. c. 7.500 km. D. 75.000 km.
Tí lệ bản dồ 1 : 6.0(X).0(X) có nghĩa là
1 em trên bản dồ bằng 60 km trên thực dịa.
1 em trên bân dồ bang 6.000 m trên thực địa.
c. 1 em trên bán dỏ bằng 600 m trên thực dịa.
D. I em irên bãn dồ bằng 6 kin trên thực dịa.
Khoảng cách 3 em trên bân dồ có li lệ 1 : 500.000 bàng bao nhiêu km trên thực địa?
A. 15 km.	B. 150 km.	c. 1.500 km.	D. 15.000 km.
Tí lệ bán đồ càng lờn thì mức dộ chi liêl của bán dồ càng
A. nhó.	B thâp.	c. cao.	D. vừa.
Bản đồ ti’ lệ lờn là những bản đồ có tỉ lệ trên
A. 1 : 2.000.000.	B.	1 : 1.000.000. c.	1 : 5.00.000. D. 1 : 2.00.000.
Bản đồ tỉ lệ nhỏ là những bản đồ có tỉ lệ nhó hơn
A. 1 : 1.00.000.	B.	1 : 2.(X).000.	c.	1 : 5.(X).(XX). D. 1 : 1.000.000.
Trên bản đồ khu vực	thành phô'có ti'	lệ 1 :	7.000, từ nhà bạn Huy đốn trường
học đo được là 25 cm. Vậy	trên thực lố,	đoạn	đường lừ nhà bạn Huy đến trương
dài bao nhiêu mét?
A. 175m.	B. 1.750m. c. 17.500m. D. 175.000m.
Đương Nguyễn Chí Thanh ở thành phố Dà Nấng dài 375 m. Trên bản đồ khu vực thành phố Đà Nẩng, chiều dài đương Nguyễn Chí Thanh đo được là 5 cm. Vậy bản đồ khu vực thành phố Đà Nấng có lí lệ là bao nhiêu?
A. 1 : 5.000.	B. 1 : 6.500. c. 1 : 7.500. D. 1 : X.O(X).
Đáp án
1C
2D
3 A
4A
5 A
6C
7D
8D
9B
10C