Giải Toán 12: Câu hỏi trắc nghiệm chương III
Phương trình của mặt phẳng (a) là: (x - 1) - l.(y + 2) + 2.(z + 5) = 0 2x-y + 2z + 6 = 0 Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (a) thì H là giao điểm của A và (a). Do đó tọa độ của H ứng với t nghiệm đúng phương trình: 2(1 + 2t) - (-1 - t) + 2(2t) + 6 = 0 t = -1 Thế t = -1 vào phương trình của A ta được H(-l; 0; -2). Vì A' là điểm đốì xứng của điểm A qua đường thẳng A nên H là trung điểm của AA'. Gọi A'(x0; yo; Zo) thì ta có: x0 = 2xH - XA = -3 • y0 = 2yH - yA =2 Zo = 2zH - ZA = 1 Suy ra A'(-3; 2; 1). CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III Trong không gian Oxyz cho ba vectơ. ã = (-1; 1; 0), b = (1; 1; 0) và C = (1; 1; 1). Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 sau đây: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. I ã I = V2 B. Ic I = V3 c. ã 1 b D. b 1 C. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. ã.c = 1 B. ã, b cùng phương c. cos( b, C) = D. a+b+c=o V6 Cho hình bình hành OADB có OA = ă, OB = b (O là gốc tọa độ). Tọa độ của tâm hình bình hành OADB là: A. (0; 1; 0) B. (1; 0; 0) c. (1; 0; 1) D. (1; 1; 0). Trong không gian Oxyz cho bốn điểm: A(l; 0; 0), B(O; 1; 0), C(0; 0; 1) và D(l; 1; 1). Sử dụng giả thiết này để trả lời các câu hỏi 4, 5 và 6 sau đây. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? Bôn điểm A, B, c, D tạo thành một tứ diện Tam giác ABD là tam giác đều c. AB 1 CD D. Tam giác BCD là tam giác vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tọa độ điểm G là trung điểm của MN là: A.Glị; 1 c. G 3’ 3’ 3 2 2 2 3’ 3’ 3 B. G D. G lì 2J Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính là: A. ệ B. Ti c. Tã D. ậ. 2 4 Cho mặt phẳng (a) đi qua điểm M(0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ ã = (1; -2; 3) và b = (3; 0; 5). Phương trình của mặt phẳng (oc) là: A. 5x - 2y - 3z - 21 = 0 B. -5x + 2y + 3z + 3 = 0 c. lOx - 4y - 6z + 21 = 0 D. 5x - 2y - 3z + 21 = 0 Cho ba điểm A(0; 2; 1), B(3; 0; 1), C(l; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (ABC) là: A. 2x - 3y - 4z + 2 = 0 B. 2x + 3y - 4z - 2 = 0 c. 4x + 6y - 8z + 2 = 0 D. 2x - 3y - 4z + 1 = 0. Gọi (a) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm M(8; 0; 0), N(0; -2; 0), P(0; 0; 4). Phương trình của (a) là: A. B. ặ + 4 + | = l 4-12 X y z . — = 0 8-2 4 c. X - 4y + 2z = 0 D. X - 4y + 2z - 8 = 0. Cho ba mặt phẳng (a): x + y + 2z + l = 0 ((1): x + y- z + 2 = 0 (y): X - y + 5 = 0 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. (a) 1 (P) B. (y) 1 (p) c. (a) // (y) D. (a) 1 (y). Cho đường thẳng A đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương ã = (4; -6; 2). Phương trình tham số của đường thẳng A là: A. X = -2 + 4t y = -6t z = 1 + 2t B. X = -2 + 2t y = -3t z = 1 + t c. X - 2 + 2t • y = -3t X = 4 + 2t y = -6 - 3t z = 2 + t z - -1 + t Cho d là đường thẳng đi qua điểm A(l; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (a): 4x + 3y - 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của d là: A. c. X = -1 + 4t y = -2 + 3t z = -3 - 7t X - 1 + 3t y = 2-4t z = 3 - 7t B. D. Cho hai đường thẳng: X = 1 + 2t dp - y = 2 + 3t và d2: z = 3 + 4t X = 1 + 4t y = 2 + 3t z = 3 - 7t X = -1 + 8t y = -2 + 6t z = -3 - 14t X - 3 + 4t y = 5 + 6t z = 7 + 8t Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. di ± d2 B. dj // d2 c. di = d-2 D. di và d2 chéo nhau. Cho mặt phẳng (a); 2x + y + 3z + 1 = 0 và đường thẳng d có phương trình tham số: X = -3 + t y = 2 - 2t z = 1 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d ± (a) B. d cắt (a) c. d // (a) D. d c (a). 15. Cho (S) là mặt cầu làm 1(2; 1; -1) và tiếp XÚC với mặt phẳng (a) CÓ phương trình: 2x-2y-z + 3 = 0. Bán kính của (S) là: 2 A. 2 B. c. - 3 D. ị. 9 HƯỚNG DẪN GIẢI Cho a = (-1; 1; 0), b = (1; 1; 0) và C = (1; 1; 1) (dùng để trả lời ba câu 1, 2, 3) Chọn D. + I ã I = V2 , I c I . = V3 + a.b=0oalb,b.c=2it0=>b/ C Chọn c. + ã. C = 0 dễ thấy ã và b không cùng phương + cos( b , c ) = = —f= <2.yJ3 V6 + ã + b + C = (1; 3; 1). Chọn A. OA = ã => A(-l; 1; 0) OB = b => B(l; 1; 0). Tâm I của hình bình hành OADB là trung điểm của AB. Suy ra 1(0; 1; 0). • Cho bốn điểm A(l; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(l; 1; 1) (Dùng trả lời ba cău 4, 5, 6) Chọn D. BC = (0; -1; 1), BD = (1; 0; 1). Suy ra BC A BD = (-1; 1; 1). + Phương trình của mặt phẳng (BCD): -l(x - 0) + l(y - 1) + l(z - 0) = 0 -x + y + z- l = 0 Tọa độ điếm A không nghiệm đúng phương trình của mp(BCD) nên A Ể mp(BCD). Vậy bốn điểm A, B, c, D tạo thành một tứ diện. + AB = AD = BD = V2 => AABD là một tam giác đều. + AB = (-1; 1; 0), CD = (1; 1; 0) => AB.CD = 0. Do đó AB 1 CD + BC = BD = CD = V2 => ABCD đều. Chọn D. fl 1 nì <1 1 'l 1 r 0 , N 1 => G 12’ 2 J <2’ 2’ <2’ 2’ 2) Chọn A. Tứ diện ABCD là một tứ diện đều, nên G cũng là tâm của mặt cầu ngoại tiếp của nó. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp này là R = GA = Chọn B. Gọi (A) là mặt phẳng đi qua điểm M(0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ ã = (1; -2; 3), b = (3; 0; 5) thì (a) có vectơ pháp tuyến là n - ã A b = (-10; 4; 6). Phương trình của (a) là: -10(x - 0) + 4(ý - 0) + 6(z + 1) = 0 —5x + 2y + 3z + 3 = 0 Chọn B. Ta có: AB = (3; -2; 0), AC = (1; -2; -1). Vecto' pháp tuyến của mp(ABC): h = AB A AC = (2; 3; -4) Phương trình của mặt phẳng (ABC): (x - 0) + 3.(y - 2) - 4.(z - 1; = 0 « 2x + 3y - 4z - 2 = 0 Chọn D. Áp dụng phương trình theo đoạn chắn, phương trình của mặt phẳng (a) là: 77 + -^7 + -7- = lx-4y + 2z-8 = 0 8-2 4 Chọn c. Các mặt phẳng (A), (p), (y) có vectơ pháp tuyến lần lượt là: ã = (1; 1; 2), b = (1; 1;-1), C = (1;-1; 0) + ã. b = 1.1 + 1.1 + 2.(-2) = 0 => (ct) ± (p) + b.c = 1.1 + l.(-l) + (-l).o = 0 => (y) 1 (p) + ă * kb => (a) không song song với (y) + ã . c = 1.1 + l.(-l) + 2.0 = 0 => (a) 1 (y) 11. Chọn c. Đường thẳng A đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương ã = (4; -6; 2), nhận thây vectơ ã cùng phương với vectơ ũ = (2; -3; 1). X = 2 + 2t Vậy đường thẳng A có phương trình tham số là: 12. Chọn B. Mặt phẳng (a): 4x + 3y - 7z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là ĩĩ = (4; 3; -7). Vì d vuông góc với (a) nên n là vectơ chỉ phương của d. X = 1 + 4t Vậy d có phương trình tham sô' là: -Ị y = 2 + 3t z = 3 - 7t Chọn c. Đường thẳng di đi qua điểm Mid; 2; 3) và có vectơ chỉ phương ã = (2; 3; 4). Đường thẳng d2 đi qua điểm M2(3; 5; 7) và có vectơ chỉ phương b = (4; 6; 8). Ta có b = 2 ã và Mi e d2 nên di = d2. Chọn D. Mặt phảng (a) có vectơ pháp tuyến n = (2; 1; 3). Đường thẳng d đi qua điểm m(-3; 2; 1) và có vectơ chỉ phương ã = (1; -2; 0). + n .ã = 2.1 + l.(-2)'+ 3.0 = 0 => n 1 ã. + Nhận thấy điểm M(-3; 2; 1) nghiệm đúng phương trình của (a) nên (-3; 2; 1) 6 (a). Vậy d c (a). Chọn A. Ta có: R = d(I, (a)) = |2.2 - 2.1 - (-1) + 3| yj22 + (-2)2 + (-1)2