SGK Địa Lí 11 - Tiết 2. Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a

  • Tiết 2. Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a trang 1
  • Tiết 2. Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ô-xtrây-li-a trang 2
Sòi 12
Ô-XTRẢY-LI-A (tiếp theo)
Tiết 2. THỰC HÀNH
TÌM HIỂU VỀ DÂN Cư Ô-XTRÂY-LI-A
Dựa vào bài ỏ-xtrây-li-a (có thể tham khảo thêm tư liệu từ báo chí và các tài liệu khác), hãy nhận xét và viết một báo cáo ngắn về dân cư ỏ-xtrây-li-a, theo dàn ý dưới đây :
Số dân và quá trình phát triển dân sô.
Sự phân bô dân cư.
Chất lượng dân cư và ánh hưởng của nó đến sự phát triển kinh tế - xã hội của ô-xtrây-li-a.
Gia tăng dân số
Dân nhập cư đóng góp phần chủ yếu vào gia tăng dân sốớô-xtrây-li-a. Trước
1973, di cư vào Ô-xtrây-li-a chú yếu là người da trắng. Từ khi chính sách
"Nước Ô-xtrây-li-a Da Trắng" bị huỷ bỏ vào năm 1973, số người từ châu Á di cư đến Ô-xtrây-li-a tăng đáng kể. Nếu năm 1966 chí có 1,3% số dân di cư đến Ô-xtrây-li-a có nguồn gốc từ các nước Nam Á, Bắc Á và Đông Nam Á, thì năm 1999 con số này là 27,7%. Trong những năm gần đây, 40% dân mới đến Ồ-xtrây-li-a định cư là từ châu Á.
Chất lượng dân cư
Dân cư ở Ô-xtrây-lia có trình độ học vấn cao. Tí lệ phổ cập giáo dục và tốt nghiệp phố thông trung học đứng hàng đầu thế giới. Chí số HDI là 0,9555, xếp thứ ba trên thế giới (năm 2003). số dân của Ô-xtrây-li-a chiếm tỉ lệ nhó so với dân số thế giới nhưng chiếm 2,5% số công trình nghiên cứu khoa học trên thế giới.
Ô-xtrây-li-a là nước có trình độ công nghệ thông tin (IT) cao nhất trong khu vực và là một trong 10 nước đứng hàng đầu thế giới về lao động kĩ thuật cao. Các chuyên gia IT và tài chính cũng có chất lượng cao. Tập đoàn máy tính IBM lớn nhất thế giới cúa Hoa Kì đã chọn Xít-ni cúa Ô-xtrây-li-a thay vì chọn Xin-ga-po làm nơi đặt trung tâm đổi mới công nghệ vì cho rằng tiềm năng nhân lực IT có kinh nghiệm của Ô-xtrây-li-a dồi dào hơn.
ịCuctao
Kanxơí
■feoxvin
Brurnê
Rôchamtơn,
'Đampiơ
Brixbên
CANBERA
ÔXTRÂYLIALỚI
Menbơn
Hình 12.6. Phân bố dân cư ở ô-xtrây-li-a
BIẺN ARAPHURA
/ .Đacuyn J
BlỀN
SAN HÔ
TAXMAN
°Buôcniê
Hobato *
đào TAXMANIA
MẬT Độ DÂN số(người/km2)
Dưới 1	BHB Trên 10 đến 25
a—a Từ 1 đến 10 b.xti Trên 25
Khu vực cư trú chủ yếu của người bản địa
Năm
Số dân
1850
1,2
1900
4,7
1920
4,5
1939
6,9
1985
15,8
1990
16,1
1995
18,1
2000
19,2
2005
20,4
Dân cư
Tôn giáo
95% : Nguồn gốc châu Âu
4% : Nguồn gốc châu Á
1 % : Thổ dân, cư dân đảo
26% : Công giáo Anh
26% : Thiên chúa giáo
24% : Các nhóm Cơ đốc giáo khác
24% : Tôn giáo khác (Hồi giáo, Do Thái, Phật giáo)
BẢNG 12.2. SỐ DÂN Ô-XTRÂY-LI-A QUA MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: triệu người)
BẢNG 12.3. Cơ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU vực KINH TẾ
(Đơn vị : %)
Nam
Khu vưc I
■
Khu vực II
Khu vực ni
1985
4,0
34,8
61,2
1995
3,2
26,3
70,5
2000
3,7
25,6
70,7
2004
3,0
26,0
71,0