SGK Địa Lí 11 - Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc

  • Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc trang 1
  • Tiết 3. Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc trang 2
Bãi 10
CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
(tiếp theo)
Tiết 3. THỰC HÀNH
TÌM HIỂU Sự THAY ĐỔI CỦA NỀN KINH TẾ TRUNG QUỐC
I - THAY ĐỔI TRONG GIÁ TRỊ GDP
Dựa vào bảng sô liệu sau :
Năm
1985
1995
2004
Trung Quốc
239,0
697,6
1649,3
Toàn thế giới
12360,0
29357,4
40887,8
BẢNG 10.2. GDP CỦA TRUNG Quốc VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: ti USD)
Tinh tỉ trọng GDP của Trụng Quốc so với thê'giới và nhận xét.
Hình 10.10. Một góc thành phô càng Hồng Công
II - THAY ĐỔI TRONG SẢN LƯỢNG NÔNG NGHIỆP
Dựa vào bảng số liệu dưới đây :
BẢNG 10.3. SẢN LƯỢNG MỘT số NÔNG SẢN CỦA TRUNG Quốc
(Đơn vị : triệu tấn)
Năm
Loại
1985
1995
2000
2004
Xếp hạng trên thế giới
Lương thực
339,8
418,6
407,3
422,5
1
Bông (sợi)
4,1
4,7
4,4
5,7
1
Lạc
6,6
10,2
14,4
14,3
1
Mía
58,7
70,2
69,3
93,2
3 (sau Bra-xin, Ấn Độ)
Thịt lợn
-
31,6
40,3
47,0
1
Thịt bò
-
3,5
5,3
6,7
3 (sau Hoa Kì, Bra-xin)
Thịt cừu
-
1,8
2,7
4,0
1
Nhận xét chung về sản lượng một-số nông sản của Trung Quốc.
Ill	- THAY ĐỔI TRONG cơ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT - NHẬP KHẨU
97
Dựa vào hảng 10.4, vẽ hiểu đồ thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu củaTrung Quốc. Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước này.
BẢNG 10.4. Cơ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHAU của trung Quốc
(Đơn vị : %)
Năm
1985
1995
2004
Xuất khẩu
39,3
53,5
51,4
Nhập khầu
60,7
46,5
48,6
7 - DIALY110 -A