Giải Hóa 8 - Bài 16: Phương trình hóa học

  • Bài 16: Phương trình hóa học trang 1
  • Bài 16: Phương trình hóa học trang 2
  • Bài 16: Phương trình hóa học trang 3
Bài 16. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
KIẾN THỨC CẤN XÁM VỬNG
Phương trình hóa học biêu chồn ngắn gọn phan ứng hóa học.
Ba bước lạp một phương trinh hóa học:
Bước 1: Viêt so' đồ phán ứng, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và san phàm.
Bước 2: Cân bằng sô nguyên tử của mỗi nguyên tô.
Bước -3: Viết phương trình hóa học.
Phương trình hóa học cho biết: tì lệ về sô nguyên tu', sô phàn tứ giữa các chất trong phan ứng.
GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIẤC) KHOA
Câu 1.
Phương trình hóa học biêu (liền gì, gồm còng thức hóa học cua nhưng chất nào?
Sơ (lồ cua phán ling khác với phương trinh hóa học cua phan ứng ()■ (liêm nào?
Nêu ý nghía của phương trình hóa học.
Bai giãi
Phương trinh hóa học biêu (liền ngấn gọn các chát tham gia và chài tạo thành trong một phan ung hóa học.
Sơ (lồ cua phan ung khác vơi phương trình hóa hoc là phương trinh hóa học có hệ sô cân bằng sô nguyên tu' cua mỏi nguyên tó'. Tuy nhiên, trong một sô trường hợp sơ đồ phan ung cũng là phương trinh hóa học.
Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về sô nguyên tử, sô phân tử giữa các chất trong phản ứng.
Câu 2. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
Na + 02	-> Na2O
P2O5 + H2O -> H3PO4
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bài giải
Phương trình hóa học.
4Na + o2 -> 2Na2O
Tỉ lệ: sô nguyên tử Na: số phân tử 02: số phân tử Na2O = 4:1:2.
P2O5 + 3H2O -> 2H.3PO4
Tỉ lệ: số phàn tử P2O5: số phân tử H2O: số phân tử H3PO.1 = 1:3:2.
Câu 3. Yêu cầu làm như bài tập 2, theo sơ đồ của các phản ứng sau:
HgO -> Hg + 02
Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O .
Bài giải
Phương trình hóa học:
2HgO -> 2Hg + 02
Tỉ lệ: số phân tử HgO: số nguyên tử Hg: số phân tử 02 = 2 : 2 : 1.
2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ: số phân tử Fe(OH)3: sô' phân tử Fe2O3: số phân tử H2O =2:1:3.
Câu 4. Cho sơ đồ của phản ứng sau:
Na2CO3 + CaClọ -> CaCO3 + NaCl
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phán ứng (tùy chọn).
Bài giải
Phương trình hóa học:
Na2CO3 + CaCl2 -> 2NaCl + CaCO3
Tỉ lệ: số phân tử Na2CO3: số phân tử CaCl2: số phân tử NaCl: số phân tử CaCÍ2 = 11:2:1.
Câu 5. Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ sô' nguyên tử magie lần lượt với sô' phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
Bài giải
Phương trình hóa học:
Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2T
Tỉ lệ: sô' nguyên tử Mg: sô' phân tử H2SO4 = 1:1
sô' nguyên tử Mg: sô' phân tử MgSO4 = 1:1 sô' nguyên tử Mg: sô' phân tử H2 = 1 : 1.
Câu 6. Biết rằng photpho đỏ p tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P2O5.
Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỉ lệ sô' nguyên tử p lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
Bài giải
Phương trình hóa học:
4P + 5O2 -> 2P2O5
Tỉ lệ: sô' nguyên tử P: sô' phân tử 02 = 4 : 5
sô' phân tử P: sô' phân tử P2O5 = 4:2.
Câu 7. Hãy chọn hệ sô' và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau (chép vào vở bài tập):
?Cu + ?	-> 2CuO
b) Zn +
?HC1 ->
ZnCl2
+ h2
c)
CaO +
?HNO3 ->
Ca(NO3)2
+ ?
Bài giải
a)
2Cu
+ 02
-> 2CuO
b)
Zn
+ 2HC1
-> ZnCl2
+ h2
c)
CaO
+ 2HNO3
-> Ca(NO3)2 + H2O