Giải Hóa 8 - Đề số 3

  • Đề số 3 trang 1
  • Đề số 3 trang 2
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, c, D trước phương án chọn đúng để trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat?
A. Na3PO4 B. Na2HPO4 c. NaH2PO4 D. Na2SO4
Câu 2. Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muôi?
A. K2O, KNO3) NaOH, Fe(NO3)2 B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3
c. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 3. Hòa tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15%	B. 20%	c. 25%	D. 28%.
Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 2M là:
A. 16 gam	B. 28 gam	c. 30 gam	D. 35 gam.
Câu 5. Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)
I
II
1- P2O5
Fe3O4
KCIO3; KMnO4
Sự cháy
là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không có phát sáng
là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
là sản phẩm khi đốt sắt trong khí oxi
là sản phẩm khi đốt photpho trong khí oxi.
1	;	2	; 3	; 4	
Câu 6. (1 điểm)
Hãy chọn chữ (Đ) đánh vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong các câu sau.
Chất khử là chất nhường oxi cho chất khác.
Oxit axit thường là oxit của kim loại và tương ứng với một axit.
Dung dịch axit làm cho quì tím hóa xanh.
Trong thành phần của hợp chất muôi phải có gốc axit.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7. (2 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
KC1O3 -hl»o2 Fe3O4 Fe FeCl2
Câu 8. (4 điểm)
Cho 8,1 gam AI tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam HC1
Hoàn thành phương trình hóa học.
Sau phản ứng chất nào còn dư? Dư bao nhiêu gam?
Tính khô'i lượng AICI3 tạo thành.
Lượng khí hiđro sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam CuO? (Biết AI = 27, H = 1, Cu = 64, o = 16, C1 = 35,5).
Hướng dẫn giải
Trắc nghiệm Câu 1. c	Câu 2. c
Câu 3. B	Câu 4. A
Câu 5. 1 - e, 2 - d, 3 - c, 4 - b
Câu 6. 1 - s, 2 - s, 3 - s, 4 - Đ.
Tự luận
Câu 7.
2KCIO3 -A 2KC1 + 3O2
2O2 + 3Fe -A Fe3O4
F63O4 + 4H2 —> 3Fe + 4H2O
Fe + 2HC1 -> FeCl2 + H2T
Câu 8.
a) 2A1 + 6HC1 -> 2AICI3 + 3H2T (1)
(moi) 0,2 	0,2	0,3
8 1
b) Ta có: nAi = ^77 = 0,3 (mol);
nHC! =
= 0,6 (mol)
36,5
Lập tỉ lệ:
=	= 0,15
2	2
nHC! _ 0’6 _ 01
6	6
=> sau phản ứng (1) thì AI dư
Từ (1) => nAi dư = 0,3 - 0,2 = 0,1 (mol) => mAi dư = 0,1 X 27 = 2,7 (gam)
Từ (1) => nAlcl3 = 0,2 (mol)
=>	= 0,2 X 133,5 = 26,7 (gam)
CuO + H2 —> Cu + H2O (2)
(mol) 0,3 <- 0,3
Từ (2) => ncuO phàn ứng = nH2 ban đáu = 0’3 (moi)
=> mCuo = 0,3 X 80 = 24 (gam).