Giải Hóa 8 - Đề số 5

  • Đề số 5 trang 1
  • Đề số 5 trang 2
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, c, D trước phương án chọn đúng. Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng.
Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
c. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, notron, electron.
Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số’ electron cộng với số notron.
Câu 2. Cho các chất có công thức hóa học như sau:
Ơ2	2. O3	3. CO2	4. Fe2c>3
SỠ2	6. N2	7. H2O
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:
A. 1, 3, 5, 7 bÌ 2, 4, 6, 5 c. 2, 3, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7.
Câu 3. Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí oxi và 2,24 lít khí cacbon đioxit ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25	B. 0,5	c. 0,15	D 0,20.
Câu 4. Công thức hóa học hợp châ't của nguyên tô' X với nhóm SO4 có hóa trị II là X2(SO4)3. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố Y với hiđro là H3Y. Công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố Y là:
A. XY2;	B. XY3	C. XY	D. X2Y3
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam đồng (Cu) trong bình chứa oxi (O2) thu được 16 gam đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A. 6,4 gam	B. 4,8 gam
c. 3,2 gam	D. 1,67 gam.
Câu 6. Khối lượng của 0,5 mol Mg và 0,3 mol co2 tương ứng là:
A. 10 gam Mg; 12 gam co2	B. 13 gam Mg; 15 gam co2
c. 12 gam Mg; 13,2 gam CO2	D. 14 gam Mg; 14,5 gam CO2
(Cho Mg = 24; o = 16; c = 12).
Câu 7. Hãy điền các hệ sô' vào trước công thức hóa học của các chất thích hợp để được các phương trình hóa học đúng.
 AI +	H2SO4 -> A12(SO4)3 + H2
2	p +	02	P2O5
Câu 8. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol co2 và 0,2 mol 02 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít B. 22,4 lít c. 4,48 lít D. 15,68 lít
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. (1, 5 điểm)
Tính khôi lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lít SO2 và 3,36 lít 02.
Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam 02.
Tính sô' mol chứa trong 3.1023 phân tử nước.
Câu 10. (4,5 điểm)
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy (đèn cồn trong phòng thí nghiệm) là:
Rượu etylic (C2H5OH) + oxi -> cacbonic (CO2) + nước
Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho biết tỷ lệ sô' phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
Tính tỷ lệ về khôi lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
Tính thể tích khí oxi cần thiết để đô't cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể tích khí cacbonic tạo thành ở điều kiện tiêu chuẩn.
Hướng dẫn giải
Trắc nghiệm Câu 1. B	Câu 2. D
Câu 3. c	Câu 4. D
Câu 5. c	Câu 6. c
Câu 7.
a. 1. 2A1 + 3H2SO4-> A12(SO4)3 + 3H2T
4P + 5O2 -A> 2P2O5
Câu 8. D
Tự luận
o 1	„	2,24	„	3,36	__
Câu 9. 1. mhỗnhợp = mS02 + m02 = X 64 + X 32
= 6,4 + 4,8 = 11,2 (gam)
4.4	3 2
2. Vhên hợp - Vco2 + Yd2 = X 22,4 + X 22,4
= 2,24 + 2,24 = 4,48 (lít)
3 1023
3’ m*k° = 610“ x 18 = 9 (gam)
Câu 10. 1. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
Tỉ lệ sô' phân tử C9H5OH: sô' phàn tử 02: sô' phân tử co2: sô' phân tử H2O = 1 : 3 : 2 : 3.
3- mc2H5OH • m02 • mco2 • mH.o = 46 : 3 X 32 : 2 X 44 : 3 X 18
= 46 : 96 : 88 : 54
,	4,6
Ta có: nc „ 0H = -yf = 0,1 (mol)
46
Từ (1) => nCŨ2 = 0,2 (mol) => VCO2 = 0,2 X 22,4 = 4,48 (lít)
Từ (1) => nŨ2 = 0,3 (mol) => VŨ2 = 0,3 X 22,4 = 6,72 (lít)