Giải Hóa 8 - Đề số 2

  • Đề số 2 trang 1
  • Đề số 2 trang 2
  • Đề số 2 trang 3
ĐÊ Sỏ 2
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái (A, B, c, D) đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Phương pháp chưng cất được dùng để tách một hỗn hợp gồm:
Nước với muôi ăn.
Nước với rượu.
c. Cát với đường.
D. Bột sắt với lưu huỳnh.
Câu 2. Cho các công thức hóa học của một số’ chất như sau: oxi Ơ2, bạc clorua AgCl, magie oxit MgO, kim loại đồng Cu, kali nitrat KNO3, natri hidroxit NaOH.
Trong các chất trên có mấy đơn chất, mấy hợp chất?
3 đơn chất và 3 hợp chất.
1 đơn chất và 5 hợp chất.
4 đơn chất và 2 hợp châ't.
2 đơn chất và 4 hợp chất.
Câu 3. Hai nguyên tử khác nhau, muôn có cùng ký hiệu hóa học phải có tính chất.
Cùng số electron trong nhân.
Cùng số’ nơtron trong nhân.
Cùng số’ proton trong nhân.
Cùng khôi lượng.
Câu 4. Từ công thức hóa học K2CO3 cho biết ý nào đúng?
Hợp chất trên do 3 đơn chất K, C, 0 tạo nên.
Hợp chất trên do 3 nguyên tô' K, c, o tạo nên.
Hợp chất trên có phân tử khôi 138 đvC (K = 39, C = 12, o = 16)
Hợp chất trên là hỗn hợp 3 chất kali, cacbon, oxi.
A. 1, 2, 3
C. 1, 4
B. 2, 3, 4
D. 2, 3.
Câu 5. Theo hóa trị của sắt trong Fe2O3. Hây chọn công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe liên kết với nhóm nguyên tử SO4 (II).
A. Fe2(SO4)3	B. FeSỒ4
c. Fe3(SO4)2	D. Fe2SO4.
Câu 6. Phải lây bao nhiêu gam kim loại sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?
A. 29 gam	B. 28 gam
c. 28,5 gam	D. 56 gam.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7. (2,5 đ)
Tính hóa trị của nguyên tô' p trong hợp chất P2O5.
Lập công thức hóa học và tính khối lượng mol của hợp chất gồm Al(III) liên kết với nhóm SO4(II).
(AI = 27; s = 32; o = 16)
Câu 8. (3 đ) Cho sơ đồ các phản ứng sau:
AI + O2 —> A12O3
P2O5 + H2O -> H3PO4
KC1O3 KC1 + 02
Na + H2O -> NaOH + H2
H2 + Fe2O3 —£-> Fe + H2O
Mg + HC1 -> MgCl2 + H2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
Câu 9. (1,5 đ) Tìm khối lượng của 1,8.1023 phân tử CO2 và cho biết lượng chất trên chiếm thể tích bao nhiêu ml (đo ở đktc).
(C = 12; 0 = 16).
Hướng dẫn giải
I. Trắc nghiệm
Câu 1. B
Câu 2. D
Câu 3. C
Câu 4. D
Câu 5. A
Câu 6. B
II. Tự luận
Câu 7. (2,5 điểm)
Gọi t là hóa trị của p trong P2O5
Theo qui tắc hóa trị:
t = 5 .2 => t = 5
HI II
b) Alx(SO4)y
Theo qui tắc hóa trị
X.III = y.II
X _ II _ 2
y ■ III ■ 3
=> X = 2, y = 3
=> CTHH: A12(SO4)2
M = 27.2 + (32 + 16.4).3 = 342 (gam)
Câu 8.
4Ai + 3O2 -> 2AI2O3
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
2KCIO3 -A- 2KC1 + 3O2t
Na + H2O -> NaOH + |h2T
2
6) 3ĨỈ2 + F62O3 —"—2Fe + 3H2O
Mg + 2HC1 -> MgCl2 + H2T
18 1 o23 Câu 9. Ta có: nco = ’°' y - 0,3 (moi)
2	6.1023
=> mC02 = 0,3 X 44 - 13,2 (gam)
và VCỠ2 = 0,3 X 22,4 = 6,72 (lít) = 6720 (ml).